16 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
Quan sát hình vẽ, tia ló nào vẽ sai?
A. Tia 1.
B. Tia 2.
C. Tia 3.
D. Cả 3 tia đều vẽ sai.
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm.
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng?
A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng.
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn.
Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,…
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
Trong số các kim loại Zn, Fe, Cu, Ni, kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
A. C2H4Br.
B. C2H2Br.
C. C2H5Br.
D. CH3Br.
Trong các chất: CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H10. Có bao nhiêu chất là alkane?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy khí methane trong không khí.
(b) Cho Al vào dung dịch HCl.
(c) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
(e) Đốt Fe trong không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Ở đậu hà lan, gene A quy định hạt vàng, allele a quy định hạt xanh, gene B quy định hạt trơn, allele b quy định hạt nhăn. Bố mẹ có kiểu gen là AABb và aaBb thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
Trong phân tử DNA, số nucleotide giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc
A. A liên kết với T, G liên kết với C.
B. G liên kết với T, A liên kết với C.
C. A liên kết với G, T liên kết với C.
D. T liên kết với G, A liên kết với C.
RNA polymerase di chuyển theo chiều nào trên phân tử DNA?
A. Theo chiều 3' - 5' trên mạch khuôn.
B. Theo chiều 3' - 5' trên mạch mã hóa.
C. Theo chiều 5' - 3' trên mạch khuôn.
D. Theo chiều 5' - 3' trên hai mạch của phân tử DNA.
Thành phần nào sau đây không tham gia quá trình dịch mã?
A. RNA.
B. Ribosome.
C. DNA.
D. Amino acid.
Điều nào dưới đây xảy ra trong cả quá trình giảm phân và nguyên phân?
A. Trao đổi chéo.
B. Sự xếp hàng ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Các nhiễm sắc thể chị em phân li.
D. Các nhiễm sắc thể tương đồng phân li.
Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài động vật không được xác định bởi
A. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.
B. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST thường.
D. sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính.