vietjack.com

Bộ 2 Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 2 Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
Vật lýLớp 1010 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự các bước đúng trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?

Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Hình thành giả thuyết. Kiểm tra giả thuyết. Rút ra kết luận.

Hình thành giả thuyết. Kiểm tra giả thuyết. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Rút ra kết luận.

Quan sát, suy luận. Hình thành giả thuyết. Đề xuất vấn đề. Kiểm tra giả thuyết. Rút ra kết luận.

Hình thành giả thuyết. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Kiểm tra giả thuyết. Rút ra kết luận.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng ghi thời gian rơi của một vật giữa hai điểm cố định

Thời gian rơi

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

0,345

0,346

0,342

0,343

Sai số tuyệt đối trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

0,015.

0,0015.

0,006.

0,024.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ trung bình là

đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.

đại lượng được đo bằng thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.

cho biết hướng của chuyển động.

cho biết tốc độ của chuyển động tại một thời điểm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh đạp xe từ nhà đến trường hết thời gian 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 3 km thì tốc độ trung bình của bạn là bao nhiêu?

90 km/h.

0,1 km/h.

10 km/h.

6 km/h.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B, rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển, so với vị trí xuất phát một đoạn bằng bao nhiêu?

0

AB

2AB

AB2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng nào?

Độ dịch chuyển và thời gian.

Quãng đường và thời gian.

Độ dịch chuyển và vận tốc.

Quãng đường và vận tốc.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian bên dưới. Xác định tốc độ của chuyển động?

 Media VietJack

340 m/s.

4 m/s.

1360 m/s.

85 m/s.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của mômen lực là:

m/s.

N.m.

kg.m.

N.kg.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng ρ được xác định bằng công thức ρ=mV. Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của ρ.

16%.

15%.

17%.

18%.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy F1 và F2 thì vectơ gia tốc của chất điểm

cùng phương, cùng chiều với lực F2.

cùng phương, cùng chiều với lực F1.

cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1 và F2.

cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1 và F2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Quãng đường bơi được và độ dịch chuyển của hai anh em

dem=25m;danh=0;sem=25m;sanh=50m

dem=0m;danh=25;sem=25m;sanh=50m

dem=25m;danh=25;sem=50m;sanh=25m

dem=25m;danh=0;sem=25m;sanh=50m

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu hỏa dừng lại hẳn sau 30 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó tàu chạy được 180 m. Tính vận tốc của tàu lúc bắt đầu hãm phanh và gia tốc của tàu?

Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 15 m/s và gia tốc là 0,4m/s2.

Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 12 m/s và gia tốc là -0,4m/s2.

Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 15 m/s và gia tốc là 0,2m/s2.

Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 12 m/s và gia tốc là -0,2m/s2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?

a > 0, v > 0.

a < 0, v < 0.

a > 0, v < 0.

a < 0, v > 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.

2,8 m/s2.

-2,8 m/s2.

2 m/s2.

-2 m/s2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian

 Media VietJack

từ 0 đến t2

từ t1 đến t2.

từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3.

từ 0 đến t3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình 7.2 mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?

 Media VietJack

Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều.

Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều.

Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.

Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt vận tốc v = 25 m/s. Hỏi vật được thả rơi từ độ cao nào? Lấy g=10m/s2.

21,25 m.

31,25 m.

11,25 m.

27,25 m.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?

Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang.

Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc.

Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi.

Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một diễn viên đóng thế phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô tô nhảy khỏi vách đá cao 50 m. Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất tại vị trí cách chân vách đá 90 m. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và xem chuyển động của mô tô khi rời vách đá là chuyển động ném ngang.

v0=11,7m/s

v0=28,2m/s

v0=56,3m/s

v0=23,3m/s

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là

32 m/s2; 64 N.

0,64 m/s2; 1,2 N.

6,4 m/s2, 12,8 N.

64 m/s2; 128 N.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà

người tác dụng vào xe.

xe tác dụng vào người.

người tác dụng vào mặt đất.

mặt đất tác dụng vào người.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 13,5 N và bóng thu được gia tốc 6,5 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là

2,08 kg.

0,5 kg.

0,8 kg.

5 kg.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?

tăng lên.

không đổi.

giảm đi.

có thể tăng lên hoặc giảm đi.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một toa tàu có khối lượng 80 tấn chuyển động thẳng với vận tốc không đổi dưới tác dụng của lực kéo nằm ngang có độ lớn F = 6.104 N. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là:

0,075.

0,06.

0,02.

0,08.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 15 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là:

10 N.

20 N.

30 N.

40 N.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.

Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.

Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào không phải đơn vị đo của áp suất là: 

Pa (Pascan).

kg/m3.

mmHg (milimét thủy ngân).

atm (atmôtphe).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vật chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ:

Chuyển động thẳng đều mãi.

Bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc.

Chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.

Chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack