24 CÂU HỎI
Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải
A. xây dựng nhiều xí nghiệp.
B. thu hút nhiều người lao động.
C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.
D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Khai thác mỏ.
C. Luyện kim.
D. Cơ khí.
Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. gần nguồn nguyên liệu.
B. nông thôn.
C. vùng duyên hải.
D. thị trường tiêu thụ.
Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là công nghiệp
A. khai thác dầu khí.
B. khai thác than.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. điện tử - tin học.
Công nghiệp thực phẩm không có vai trò nào sau đây?
A. Tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp.
B. Thúc đẩy các ngành công nghiệp nặng.
C. Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.
D. Góp phần cải thiện đời sống người dân.
Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?
A. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.
B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.
D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.
Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. khu vực có ranh giới rõ ràng.
B. nơi có một đến hai xí nghiệp.
C. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
D. gắn với đô thị vừa và lớn.
Nhận định nào sau đây không phải của vùng công nghiệp?
A. Có không gian rộng lớn.
B. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
C. Chỉ gồm các điểm công nghiệp.
D. Có hướng chuyên môn hóa.
Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.
B. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.
C. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?
A. Bảo hiểm, hành chính công.
B. Ngân hàng, bưu chính.
C. Giáo dục, thể dục, thể thao.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?
A. Quy mô dân số.
B. Tỉ suất giới tính.
C. Cơ cấu theo tuổi.
D. Gia tăng dân số.
Ở các nước đang phát triển, sự bùng nổ của các dịch vụ là hậu quả của
A. nạn thất nghiệp, thiếu việc làm.
B. quy mô lãnh thổ được mở rộng.
C. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao.
D. tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở
A. hai bờ bắc Đại Tây Dương và bờ tây Thái Bình Dương.
B. ven bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Ấn Độ Dương
C. bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Bắc Băng Dương.
D. phía nam Ấn Độ Dương và bờ tây Thái Bình Dương.
Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là
A. Nhật Bản.
B. Panama.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Dịch vụ tài chính không bao gồm có
A. tạo hàng hóa.
B. nhận tiền gửi.
C. cấp tín dụng.
D. thanh khoản.
Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
B. Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí và phục hồi sức khoẻ của người dân.
C. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm, điều tiết sản xuất.
Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin.
C. Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na.
D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.
Các cường quốc về xuất nhập khẩu hiện nay là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ca-na-đa.
B. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, LB Nga.
Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính
A. phát triển.
B. cố định.
C. không đổi.
D. ổn định.
Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.
B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.
C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.
D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.
Phát triển bền vững là bảo đảm cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong
A. môi trường sống lành mạnh.
B. tình hình an ninh toàn cầu tốt.
C. nền kinh tế tăng trưởng cao.
D. xã hội đảm bảo sự ổn định.
Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện
A. toàn thế giới.
B. các nước đang phát triển.
C. các nước kinh tế phát triển.
D. từng châu lục.