vietjack.com

Bộ 18 Đề thi học kì 1 Địa lí 11 có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 18 Đề thi học kì 1 Địa lí 11 có đáp án - Đề 5

A
Admin
15 câu hỏiĐịa lýLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là

A. Hoa Kỳ.

B. EU.

C. Nhật Bản.

D. ASEAN.

2. Nhiều lựa chọn

Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là

A. lớn thứ hai thế giới

B. lớn thứ ba thế giới

C. lớn thứ nhất thế giới

D. lớn thứ tư thế giới

3. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)

Toàn thế giới

Hoa Kì

Châu Âu

Châu Á

Châu Phi

Khác

40887,8

11667,5

14146,7

10092,9

790,3

4190,4

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ tròn

4. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là

A. sắt, đồng, thiếc, phốt phát

B. sắt, thiếc, phốt phát, chì

C. đồng, thiếc, phốt phát, than đá

D. thiếc, chì, đồng, phốt phát

5. Nhiều lựa chọn

Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang

A. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương

B. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương

C. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương

D. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ

A. 86%

B. 85%

C. 81%

D. 83%

7. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

Năm

1800

1820

1840

1860

1880

1900

1920

1940

1960

1980

2005

Số dân

5

10

17

31

50

76

105

132

179

227

296,5

 

 



Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:

A. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,07 lần.

B. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,7 lần.

C. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 59 lần.

D. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 50,7 lần.

8. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp Hoa Kỳ đang có xu hướng mở rộng từ các bang vùng Đông Bắc về các bang

A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương

B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương

C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương

D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương

9. Nhiều lựa chọn

Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc

B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam

C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương

10. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm

A. 6,5%

B. 7,1%

C. 5,2%

D. 7,5%

11. Nhiều lựa chọn

Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung

A. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây và vùng trung tâm

B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây

C. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây

D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e

12. Nhiều lựa chọn

Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là

A. Canađa.

B. Nhật Bản.

C. EU.

D. Hoa Kỳ.

13. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với

A. Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương

14. Nhiều lựa chọn

Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:

A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên

B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi

C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình

D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp

15. Nhiều lựa chọn

Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở

A. Li-vơ-pun (Anh).

B. Hăm-buốc (Đức).

C. Tu-lu-dơ (Pháp).

D. Boóc- đô (Pháp).

© All rights reserved VietJack