30 CÂU HỎI
Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Tâm thất trái đến các cơ quan
B. Các cơ quan về tim
C. Tâm thất phải lên phổi
D. Từ tim đến các cơ quan
Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. tinh bột
B. Protein
C. đường
D. lipit
Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Protein thành axit amin
D. Lipit thành các hạt nhỏ
Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Trung tính và mônô
B. Lim phô B và trung tính.
C. Ưa kiềm và ưa axit.
D. Lim phô T và mônô.
Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. huyết tương và các tế bào máu
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. huyết tương và hồng cầu
D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động
B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
C. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
D. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
B. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
C. Phướng án khác.
D. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ dọc
B. Cơ vòng
C. Cơ chéo
D. Cơ chéo và cơ dọc
Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi
B. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh
D. Cơ thể bị bệnh
Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Mô xương xốp gồm các nan xương
B. Khoang xương
C. Màng xương
D. Mô xương cứng
Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ liên sườn và cơ họng
B. Cơ hoành và cơ liên sườn
C. Cơ liên sườn và cơ bụng
D. Cơ hoành và cơ bụng.
Thành phần nào của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Huyết tương
D. Hồng cầu
Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
Máu thuộc loại mô
A. Mô liên kết
B. Mô thần kinh
C. Mô cơ
D. Mô biểu bì
Đặc điểm cấu tạo của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
A. Có nhiều phế nang bao bởi mạng mao mạch dày đặc
B. Có 2 lá phổi bao bởi 2 lớp màng
C. Có nhiều nếp gấp
D. Thể tích phổi lớn
Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
C. Quá trình hít vào và thở ra
D. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
A. Tiểu cầu
B. Canxi
C. Bạch cầu
D. Hồng cầu
Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Khối máu đông
B. Tơ máu
C. Bạch huyết
D. Huyết thanh
Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0.3s
B. 0.1s
C. 0.4s
D. 0.8s
Xương dài ra nhờ:
A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ
A. Đường đơn
B. Axit amin
C. Glixerin và các axit béo
D. Đường matozo
Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng
B. Xương có chất hữu cơ
C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
D. Xương có chất khoáng
Bộ phận nào tiết dịch mật?
A. Dạ dày
B. Gan
C. Ruột
D. Tụy
Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm thất phải
B. Thành tâm thất trái
C. Thành tâm nhĩ trái
D. Thành tâm nhĩ phải
Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Cả 3 phương án dưới đây
B. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô, bạch huyết
B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
C. Máu, nước mô, bạch cầu
D. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Lipit
B. Prôtêin
C. Vitamin
D. Gluxit
Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (trên phía tim)
B. Gần vết thương
C. Xa vết thương (về phía tim)
D. Gần vết thương (về phía tim)
Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết
B. Huyết tương
C. nước mô
D. Tuần hoàn máu