2048.vn

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 07
Quiz

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 07

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Từ \(2.4 = \left( { - 1} \right).\left( { - 8} \right)\), ta có tỉ lệ thức

\(\frac{{ - 1}}{2} = \frac{4}{{ - 8}}.\)

\(\frac{2}{4} = \frac{1}{8}.\)

\(\frac{4}{2} = \frac{8}{1}.\)

\(\frac{2}{{ - 1}} = \frac{4}{{ - 8}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(x\)\(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là \(a\) và khi \(x = 4\) thì \(y = - 8\). Hệ số tỉ lệ \(a\)

\( - 12.\)

\( - 32.\)

\( - 2.\)

\(\frac{{ - 1}}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua \(x\) quyển sách với giá \(10{\rm{ 000}}\) đồng là

\(10000x.\)

\(10000 + x.\)

\(\frac{{10000}}{x}.\)

\(\frac{x}{{10000}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(11{x^{10}} + x + 5{x^3} - 3{x^4} - 11{x^{10}} - 3{x^5} - 6\)

\(3.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(9.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{1}{6}{x^3}.{\left( { - 2x} \right)^2}\)

\( - \frac{2}{3}{x^5}.\)

\(\frac{2}{3}{x^5}.\)

\( - \frac{2}{3}{x^6}.\)

\(\frac{2}{3}{x^6}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat B\) là góc tù và \(\widehat A > \widehat C\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(AC > AB > BC.\)

\(BC > AB > AC.\)

\(AB > AC > BC.\)

\(AC > BC > AB.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\)\(\widehat A = 100^\circ \). Số đo góc \(B\)

\(60^\circ .\)

\(30^\circ .\)

\(40^\circ .\)

\(80^\circ .\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I\) là giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?

\(I\) cách đều ba cạnh của tam giác.

\(I\) cách đều ba đỉnh của tam giác.

\(I\) là trọng tâm của tam giác.

\(I\) cách đỉnh một khoảng bằng \(\frac{2}{3}\) độ dài đường phân giác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Bình đã lấy một miếng bìa hình tam giác và đặt đầu nhọn của chiếc bút chì vào điểm \(H\) trên hình tam giác thì mấy miếng bìa cân bằng trên đầu bút. Hỏi bạn Bình đã xác định vị trí điểm \(H\) bằng cách nào?

Bạn Bình vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại \(H.\)

Bạn Bình vẽ hai đường cao cắt nhau tại \(H.\)

Bạn Bình vẽ hai đường trung tuyến cắt nhau tại \(H.\)

Bạn Bình vẽ hai đường phân giác cắt nhau tại \(H.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án đúng nhất khi nói về giá trị của xác suất \(P\) của một biến cố là

\(0 < P < 1.\)

\(0 < P \le 1.\)

\(0 \le P \le 1.\)

\(0 \le P < 1.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút ngẫu nhiên một quả bóng bán từ một chiếc hộp đựng 9 quả bóng có đánh số: \(0;1;2;3;\)\(4;5;6;7;8;9\). Biến cố “Rút được quả bóng có ghi số 9” là biến cố gì?

Biến cố chắc chắn.

Biến cố ngẫu nhiên.

Biến cố không thể.

Biến cố đã xảy ra.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là bội của 3” là

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 8” là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) Biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn 3” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số chia 4 dư 2” là \(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\Delta ABM = \Delta AMC.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(K\) là trung điểm của \(AB.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(KA = KM.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(AB + BC < 2BE.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hỏi tổng số máy cày của cả ba đội bằng bao nhiêu? Biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy là như nhau.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(m\) để phép chia đa thức \(k\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + m - 3\) cho đa thức \(s\left( x \right) = x - 2\) có dư là \(0.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Tia phân giác của góc \(B\) cắt \(AC\)\(D\). Tia phân giác của góc \(C\) cắt \(AB\)\(E;\) \(BD\)\(CE\) cắt nhau ở \(M.\) Hỏi số đo \(\widehat {EMD}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho \(2\) mà không chia hết cho \(5\). (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) “Lấy được quả bóng ghi số chẵn”.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) “Lấy được quả bóng ghi số chia 5 dư 2”.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh tam giác \(ACK\) cân tại \(K.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh \(\Delta ABK = \Delta CBK\). Suy ra \(BK\) là phân giác của góc \(ABC\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính số đo \(\widehat {AIB}\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Chứng minh rằng đa thức \(Q\left( x \right) = - {\left( {x - 1} \right)^{22}} - {\left( {x - 2} \right)^{18}} - {\left( {x - 3} \right)^{14}} - 1\) không có nghiệm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack