2048.vn

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 02
Quiz

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 02

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì từ \[\frac{x}{y} = \frac{u}{v}\]ta có

\[\frac{x}{y} = \frac{{x + u}}{{y + v}}\];

\[\frac{x}{y} = \frac{{x + u}}{{y - v}}\];

\[\frac{x}{y} = \frac{{x - u}}{{y + v}}\];

\[\frac{x}{y} = \frac{{x - u}}{{y.v}}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết y1 – x1 = 7 và x2 = – 4; y2 = 3, giá trị của x1; y1

x1 = –28; y1 = 21;

x1 = –3; y1 = 4;

x1 = –4; y1 = 3;

x1 = 4; y1 = –3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số đã biết không thay đổi giá trị. Các biến trong biểu thức đại số ax + by là

a; b;

a; b; x; y;

x; y;

a; x.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức x + 2x2y – y2 tại x = –1 và y = –1 là

0;

–4;

2;

–2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

Xét tam giác ABC có:

AB + BC < AC;

AC – BC > AB;

AB + BC > AC;

AB + BC = AC.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AH BC (H BC) thì

AB > AH;

BH = CH;

AB < AC;

AH < BC.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Kết luận nào sau đây là sai?

\(CG = \frac{2}{3}CN\);

\(GN = \frac{1}{2}GC\);

\(GM = \frac{2}{3}BM\);

\(GB = 2GM\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là không đúng?

Biến cố chắc chắn luôn xảy ra;

Biến cố không thể không bao giờ xảy ra;

Xác suất của biến cố ngẫu nhiên bằng 1;

Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

 \(\frac{3}{x} = \frac{x}{{27}}\);

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

(2x + 3)(x + 2) = (x – 4)(2x + 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) = 6x5 + 15 – 7x – 4x2 – x5;

                                                       Q(x) = –5x5 – 2x + 4x2 + 5x – 7.

Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) = 6x5 + 15 – 7x – 4x2 – x5;

                                                       Q(x) = –5x5 – 2x + 4x2 + 5x – 7.

Tìm bậc và hệ số tự do của đa thức K(x) biết K(x) = P(x) – Q(x).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) = 6x5 + 15 – 7x – 4x2 – x5;

                                                       Q(x) = –5x5 – 2x + 4x2 + 5x – 7.

Tìm nghiệm của đa thức M(x) biết M(x) = P(x) + Q(x).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 4; 6; 8. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố sau:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ và chia hết cho 3”.

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”.

C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số tròn trăm”.

D: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia cho 4 dư 1”.

Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố sau:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ và chia hết cho 3”.

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”.

C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số tròn trăm”.

D: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia cho 4 dư 1”.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có \(\widehat A = 45^\circ \).

Tính số đo các góc của tam giác ABC từ đó so sánh các cạnh của tam giác ABC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có \(\widehat A = 45^\circ \).

Đường trung trực của cạnh AC cắt AB tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = BD. Chứng minh ∆BCD = ∆CBE. Từ đó suy ra \(\widehat {BDC} = \widehat {CEB}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có \(\widehat A = 45^\circ \).

Kẻ đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh ba đường thẳng AM, BE, CD đồng quy tại một điểm.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x để đa thức A(x) = 2x3 – 3x2 + 2x + 2 chia hết cho đa thức B(x) = x2 + 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack