12 CÂU HỎI
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\frac{{2x}}{y}\).
\(3x + 2y\).
\(4\left( {x - y} \right)\).
\( - \frac{2}{3}x{y^2}\).
Khi nhân đa thức \(M + N\) với đa thức \(P\)ta được kết quả là
\[MP + NP\].
\[MP + N\].
\[MN + NP\].
\[M + NP\].
Cho các đơn thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B = {x^4}{y^2}\), \(C = - 5{x^2}{y^4}\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\).
Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\).
Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\).
Cả ba đơn thức \(A,B,C\) đồng dạng với nhau.
Cho biểu thức \(H = \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) - 2x\left( {x + 5} \right) - x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(H = 21 - x\).
\(H < - 1\).
\(10 < H < 20\).
\(H > 0\).
Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: \({\left( {M - N} \right)^2} = ...\)
\({\left( {N - M} \right)^2}\).
\({M^2} - 2MN + {N^2}\).
\({N^2} - 2NM + {M^2}\).
Cả A, B, C đều đúng.
Đa thức \(14{x^2}y - 21x{y^2} + 28{x^2}{y^2}\) được phân tích thành
\(7xy\left( {2x - 3y + 4xy} \right)\).
\(xy\left( {14x - 21y + 28xy} \right)\).
\(7{x^2}y\left( {2 - 3y + 4xy} \right)\).
\(7x{y^2}\left( {2x - 3y + 4x} \right)\).
Trong các tứ giác sau đây, tứ giác nào không phải là tứ giác lồi?
Tứ giác \(ABCD.\)
Tứ giác \(EFHG.\)
Tứ giác \(IJLK.\)
Tứ giác \(MNPO.\)
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
\(90^\circ \).
\(120^\circ \).
\(180^\circ \).
\(360^\circ \).
Tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = 100^\circ ,\) góc ngoài tại đỉnh \(B\) bằng \(110^\circ ;\,\,\widehat C = 75^\circ .\) Số đo góc \(D\) là
\(45^\circ \).
\(115^\circ \).
\(75^\circ \).
\(110^\circ \).
Hình bình hành là hình chữ nhật khi
có hai đường chéo bằng nhau.
có hai cạnh kề bằng nhau.
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
có hai cạnh đối bằng nhau.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Tứ giác \[ABCD\]trong hình vẽ bên là
hình vuông.
hình chữ nhật.
hình thoi.
hình bình hành