2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn \(5\) có bao nhiêu phần tử?

4

5

6

7.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \[A = \{ x \in \mathbb{N}*|x < 4\} \]. Biểu diễn tập hợp \[A\] bằng cách liệt kê các phần tử là

A. \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\}\)

B. \(A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\}\)

C. \(A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right\}\)

D. \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \(1\,\,.\,\,1\,\,000\, + \,4\,\,.\,\,100\, + \,2\,\,.\,\,10\,\) biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?

\(14\,\,200\)

\(1\,\,402\)

\(100\,\,040\,\,020\)

\(1\,\,420\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số La Mã liền sau số \(XXIX\) là số

\(XXX\)

\(XXXI\)

\(IXXX\)

\(XIXX\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kết quả của phép tính \({3^{15}}:{3^5}\) là

\({3^{10}}\)

\({1^3}\)

\({3^3}\)

\({3^{20}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tập hợp các ước của \(15\) là

\(\left\{ {1;\,\,15} \right\}\)

\(\left\{ {3;\,\,5;\,\,15} \right\}\)

\(\left\{ {5;\,\,3} \right\}\)

\(\left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,15} \right\}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hiệu nào sau đây chia hết cho 9?

\[63 - 14\]

\[54 - 13\]

\[486 - 234\]

\[78 - 18\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số tự nhiên \[x\] nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện \[x\] chia cho \[12;{\rm{ }}15\]đều dư \[1\] là:

\[31\]

\[61\]

\[91\]

\[121\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Quan sát các hình vẽ dưới đây, hình thoi là

 Chọn đáp án đúng. Quan sát các hình vẽ dưới đây, hình thoi là (ảnh 1)

A. Hình (a)

B. Hình (b)

C. Hình (c)

D. Hình (d).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình chữ nhật \[ABFE\] và hình thoi \[ABCD\], biết \[CD = 5\,\,{\rm{cm}}\] và \(AE = 2\;\,\,{\rm{cm}}\). Diện tích của hình chữ nhật \[ABFE\] bằng

Cho hình chữ nhật  A B F E  và hình thoi  A B C D , biết  C D = 5 c m  và  A E = 2 c m . Diện tích của hình chữ nhật  A B F E  bằng (ảnh 1)

\(14\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(7\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(10\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(5\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc của hình lục giác đều bằng

\(45^\circ \)

\(60^\circ \)

\(90^\circ \)

\(120^\circ \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Viết tập hợp \(A\) gồm các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.

(b) Viết tập hợp \(B\) gồm các tháng (dương lịch) có \(30\) ngày trong một năm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó, mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính:

(a) \[143\,\,.\,\,126 - 143\,\,.\,\,26\]

(b) \[3\,\,.\,\,{2^6}\,\,.\,\,125\].

2. Tìm \[x\], biết:

(a) \(20 - (x + 1) = 10\)

(b) \(6 + 10x = {4^7}:{4^5}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 9 cm.

(b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = {2^0}\; + {2^1}\; + {2^2}\; + {2^3}\; + .... + {2^{19}}\]và \[B = {2^{20}}\].

Chứng minh rằng \[A\] và \[B\] là hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack