Bài tập Toán lớp 4 Tuần 9. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông. Mi-li-mét vuông. Giây và thế kỉ có đáp án
14 câu hỏi
A. Tái hiện, cùng cố
Viết (theo mẫu)
Đọc | Viết |
Một trăm ba mươi tám mét vuông | 138 m2 |
| 219 dm2 |
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông |
|
| 236 m2 |
Bốn trăm linh năm mi-li-mét vuông |
|
| 1 215 mm2 |
. Quan sát bảng sau rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 m2 = ………….. dm2 = ………….. cm2 = …………… mm2
b) 1 dm2 = …………. cm2 = ………….. mm2
c) 1 cm2 = ……………. mm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 m2 = ………………. dm2 5 m2 = ………………. cm2 21 m2 = ……………… dm2 6 dm2 = ……………… cm2 28 cm2 = …………….. mm2 | 200 cm2 = ……………. dm2 2 300 cm2 = ………….. dm2 30 000 cm2 = …………. m2 460 dm2 = …………. m2 ……… dm2 1 206 dm2 = ……… m2 ……….. dm2 |
Tính diện tích mỗi hình chữ nhật sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 phút = ……………. giây 3 giờ = …………….. phút 2 ngày = ……………. giờ | 3 thế kỉ = ……………….. năm 6 thế kỉ = ………………... năm 200 năm = ……………….. thế kỉ |
B. Kết nối:
Viết mỗi số đo sau vào bảng (theo mẫu):
a) 23 m2 d) 5 378 214 mm2 | b) 56 m2 e) 56 123 cm2 | c) 8 745 dm2 g) 681 dm2 |

Số?
a) 5 dm2 = ………….. mm2 c) 15 m2 = ………….. dm2 | b) 12 dm2 = ……………… cm2 d) 300 m2 = ………………. cm2 |
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
320 cm2 ………….. 3 dm2 20 cm2 5 dm2 12 cm2 ………… 521 cm2 2 354 cm2 ……………. 2m2 543 cm2 | 432 dm2 ………….. 4 m2 32 dm2 5 243 dm2 …………. 52 m2 34 dm2 3 445 dm2 ………….. 34 m2 54 dm2 |
Viết đơn vị đo (m2, cm2, dm2, mm2) thích hợp vào chỗ chấm:
a) Phòng ngủ của em có diện tích khoảng 16 ……
d) Diện tích một vé xe buýt khoảng 6 ……….
c) Diện tích một viên gạch lát nền ngôi nhà khoảng 6 ……….
d) Diện tích một chiếc sin điện thoại khoảng 150 ………..
Tính diện tích của mỗi hình sau:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Một cái sân có dạng hình chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m. Người ta dùng những viên gạch có diện tích 1 m2 để lát nền cái sân đó. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? Biết phần gạch vừa không đáng kể.

Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Số?
- Thế kỉ X kéo dài từ năm ………… đến năm …………
- Thế kỉ XV kéo dài từ năm ………… đến năm ………….
- Thế kỉ XVI kéo dài từ năm …………. đến năm …………
- Thế kỉ XIX kéo dài từ năm ………….. đến năm ………….
- Thế kỉ XX kéo dài từ năm …………… đến năm …………
C. Vận dụng, phát triển
Một số tấm thảm hình chữ nhật có kích thước (chiều dài × chiều rộng) như sau:
![]() | ![]() | ![]() |
a) Thảm chùi chân chống trượt, 60 cm × 40 cm | b) Bộ 2 tấm thảm lót sàn bếp, 80 cm × 50 cm, 150 cm × 50 cm | c) Thảm chùi chân chấm tròn, 60 cm × 40 cm |
Hỏi mỗi tấm thảm trên có diện tích bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đọc bảng kết quả chạy 200 m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Tên | Đạt | Bích | Ngân | An |
Thời gian chạy | 55 giây | 62 giây | 1 phút 5 giây | 1 phút 7 giây |
- Thời gian bạn Bích chạy là …………………………………………………………
- Bạn ………………………. chạy nhanh nhất
- Bạn ………………………… chạy chậm nhất.
- Bạn ………………………….. chạy chậm hơn bạn Bích.











