2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 16. Luyện tập chung. Ôn tập các số đến lớp triệu có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 16. Luyện tập chung. Ôn tập các số đến lớp triệu có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
18 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Tái hiện, củng cố

Đánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới những hình có hai đường thẳng song song:

Đánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới những hình có hai đường thẳng song song: (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới những hình có hai đường thẳng vuông góc:

Đánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới những hình có hai đường thẳng vuông góc: (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

a) Số “Tám mươi ba nghìn năm trăm linh bảy” viết là:

80 357

803 507

83 507

8 357

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Số gồm 7 triệu, 5 chục nghìn, 6 nghìn, 9 trăm và 4 đơn vị viết là:

7 569 004

7 050 694

7 506 940

7 056 904

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số là:

999 998

1 000 000

10 000 000

100 000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) Số liền trước của số bé nhất có sáu chữ số là:

99 999

100 001

99 990

99 900

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

e) Số bé nhất trong các số 345 506, 345 065, 345 605, 345 056 là:

345 065

345 506

345 056

345 605

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

g) Số 245 378 làm tròn số đến hàng chục nghìn được số:

245 000

250 000

245 380

245 400

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

h) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ:

XVII

XVIII

XIX

XX

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>; <; =?

342 689 …………. 342 869

670 600 …………. 607 600

563 498 …………. 536 498

120 007 ……….. 100 000 + 20 000 + 7 000

450 600 ……….. 400 000 + 50 000 + 600

267 000 ……….. 200 000 + 60 000 + 70

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

723 148 + 56 935

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

823 475 – 152 390

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

215 473 + 84 069

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

453 219 – 37 183

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Kết nối

Dựa vào hình bên, em hãy cho biết:

Dựa vào hình bên, em hãy cho biết:a) Tên các cặp cạnh đối diện: (ảnh 1)

a) Tên các cặp cạnh đối diện:

………………………………………………………………………………………….

b) – Các cặp cạnh đối diện có song song và bằng nhau không?

Trả lời: …………………………………………………………………………………

- Bốn cạnh có bằng nhau không?

Trả lời: …………………………………………………………………………………

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? Hình nào là hình thoi?

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? Hình nào là hình thoi? (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số

12 689

86 093

129 600

6 945 783

Giá trị của chữ số 6

 

 

 

 

Giá trị của chữ số 9

 

 

 

 

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>; <; =?

89 345 ……… 208 345

563 459 ……… 536 459

2 456 980 ……… 2 465 980

450 703 ……… 400 000 + 50 000 + 700 + 3

307 082 ……… 300 000 + 700 + 80 + 2

8 500 617 ……… 8 000 000 + 500 000 + 600 + 10 + 7

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Vận dụng, phát triển

Số học sinh tiểu học tại các trường công lập và trường tư thục những năm học gần đây được cho trong bảng sau:

Năm học

Số học sinh trường công lập

Số học sinh trường tư thục

2016 – 2017

7 733 242

68 242

2017 – 2018

7 956 838

85 004

2018 – 2019

8 402 000

104 562

2019 – 2020

8 596 716

121 640

(Nguồn: moet.gov.vn)

a) Hoàn thành bảng sau:

Viết số

Đọc số

7 733 242

 

7 956 838

 

8 402 000

 

8 596 716

 

b) Sắp xếp số học sinh trường tư thục qua các năm học theo thứ tự tăng dần về số lượng

………………………………………………………………………………………….

c) Tính tổng số học sinh tiểu học của trường công lập và trường tư thục ở mỗi năm học được cho trong bảng.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy kể tên 3 vật trong thực tiễn có dạng hình bình hành, 3 vật có dạng hình thoi.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack