Bài tập Toán lớp 4 Tuần 7. So sánh các số có nhiều chữ số. Làm quen với dãy số tự nhiên. có đáp án
13 câu hỏi
A. Tái hiện, củng cố
>; <, =?
672 809 ………… 672 809 366 438 ………… 366 843 1 436 721 ………. 1 346 721 23 086 543 ………. 23 806 543 | 234 582 ……….. 23 458 97 604 ………… 96 407 77 215 ………… 77 215 527 308 516 ……….. 523 708 500 |
Tô màu đỏ vào những ô chứa số chẵn, tô màu xanh vào những ô chứa số lẻ trong bảng sau:

a) Điền các số thích hợp vào ô trống:
1 000 | 1 002 | …….. | 1 006 | …….. | 1 010 | 1 012 | …….. | …….. | ……... |
Các số vừa điền là những số lẻ hay số chẵn?
………………………………………………………………………………………….
b) Quan sát hình sau và cho biết, các số ghi trên mỗi hòm thư là những số gì?

………………………………………………………………………………………….
Số ghi trên hòm thư bị che khuất là: ………………….
Số?
a) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ………………………………………………
b) Số tự nhiên liên trước của số bé nhất có ba chữ số là: ……………………………
c) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: ……………………………
d) Số bé nhất có sáu chữ số là: ……………………………………………………….
e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ………………………………………………………
g) Số “Sáu mươi sáu triệu” có …… chữ số, trong đó có ……… chữ số 0.
h) Số “Sáu trăm triệu” có ……… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.
Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
| 32 499 |
|
|
| 2 896 016 |
|
| 119 199 |
|
|
| 93 694 129 |
|
| 2 120 459 |
|
|
| 321 645 987 |
|
B. Kết nối
a) Khoanh vào số bé nhất:
574 601 57 601 576 601 506 960
b) Khoanh vào số lớn nhất:
105 586 274 96 456 345 122 295 345 104 405 155
Sắp xếp các số đã cho sau đây:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 100; 200; 300; …………; …………; …………; …………
b) 150; 200; 250; …………; …………; …………; …………
c) 1; 2; 4; 7; 11; …………; …………; …………; …………; …………
d) 2; 4; 6; 10; 16; …………; …………; …………; …………; …………
Viết mỗi số sau thành tổng:
360 656 = ………………………………………………………………………………
50 340 785 = …………………………………………………………………………
217 360 209 = …………………………………………………………………………
a) Hoàn thành bảng dưới đây:
Số | Vị trí chữ số gạch chân | Giá trị chữ số gạch chân |
231 963 890 |
|
|
765 981 000 |
|
|
872 345 112 |
|
|
613 000 999 |
|
|
300 231 575 |
|
|
b) Viết (theo mẫu)
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm | 360 415 | 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị. |
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm |
|
|
| 7 456 003 |
|
|
| 3 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị |
| 152 239 436 |
|
Em đếm thêm 4 đơn vị, bắt đầu từ 5:
a) Ghi lại các số của 5 lần đếm: ………………………………………………………..
b) Các số vừa đếm được là số chẵn hay số lẻ?
………………………………………………………………………………………….
Nếu em cứ đếm tiếp thêm nhiều số nữa thì có thể có số chẵn không? Giải thích tại sao.
…………………………………………………………………………………………
C. Vận dụng, phát triển
Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
Bảng dưới đây cho biết các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên internet:
Ngôn ngữ | Số người dùng trên internet |
Tiếng Anh | 286 642 757 |
Tiếng Tây Ban Nha | 55 887 063 |
Tiếng Trung | 105 736 236 |
Tiếng Nhật | 66 763 838 |
a) Trong bốn ngôn ngữ trên
- Ngôn ngữ nào được dùng nhiều nhất trên internet?
………………………………………………………………………………………….
- Ngôn ngữ nào được dùng ít nhất trên internet
………………………………………………………………………………………….
b) Hãy viết tên các ngôn ngữ có số người dùng trên internet theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Hiền viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm che mấy một vài số.

a) Em hãy viết các số đã bị che lấp:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) Quan sát số ở các cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối của bảng:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….








