2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 7. So sánh các số có nhiều chữ số. Làm quen với dãy số tự nhiên. có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 7. So sánh các số có nhiều chữ số. Làm quen với dãy số tự nhiên. có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 48 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Tái hiện, củng cố

>; <, =?

672 809 ………… 672 809

366 438 ………… 366 843

1 436 721 ………. 1 346 721

23 086 543 ………. 23 806 543

234 582 ……….. 23 458

97 604 ………… 96 407

77 215 ………… 77 215

527 308 516 ……….. 523 708 500

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tô màu đỏ vào những ô chứa số chẵn, tô màu xanh vào những ô chứa số lẻ trong bảng sau:

Tô màu đỏ vào những ô chứa số chẵn, tô màu xanh vào những ô chứa số lẻ trong bảng sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điền các số thích hợp vào ô trống:

1 000

1 002

……..

1 006

……..

1 010

1 012

……..

……..

……...

Các số vừa điền là những số lẻ hay số chẵn?

………………………………………………………………………………………….

b) Quan sát hình sau và cho biết, các số ghi trên mỗi hòm thư là những số gì?

a) Điền các số thích hợp vào ô trống:b) Quan sát hình sau và cho biết, các số ghi trên mỗi hòm thư là những số gì? (ảnh 1)

………………………………………………………………………………………….

Số ghi trên hòm thư bị che khuất là: ………………….

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ………………………………………………

b) Số tự nhiên liên trước của số bé nhất có ba chữ số là: ……………………………

c) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: ……………………………

d) Số bé nhất có sáu chữ số là: ……………………………………………………….

e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ………………………………………………………

g) Số “Sáu mươi sáu triệu” có …… chữ số, trong đó có ……… chữ số 0.

h) Số “Sáu trăm triệu” có ……… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của mỗi số sau vào ô trống:

 

32 499

 

 

 

2 896 016

 

 

 

119 199

 

 

 

93 694 129

 

 

 

2 120 459

 

 

 

321 645 987

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Kết nối

a) Khoanh vào số bé nhất:

574 601                 57 601                   576 601                 506 960

b) Khoanh vào số lớn nhất:

105 586 274                    96 456 345            122 295 345                    104 405 155

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đã cho sau đây:

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Sắp xếp các số đã cho sau đây:  a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: (ảnh 1)

…………………………………………………………………………………………

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

Sắp xếp các số đã cho sau đây:  a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: (ảnh 2)…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 100; 200; 300; …………; …………; …………; …………

b) 150; 200; 250; …………; …………; …………; …………

c) 1; 2; 4; 7; 11; …………; …………; …………; …………; …………

d) 2; 4; 6; 10; 16; …………; …………; …………; …………; …………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết mỗi số sau thành tổng:

360 656 = ………………………………………………………………………………

50 340 785 = …………………………………………………………………………

217 360 209 = …………………………………………………………………………

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hoàn thành bảng dưới đây:

Số

Vị trí chữ số gạch chân

Giá trị chữ số gạch chân

231 963 890

 

 

765 981 000

 

 

872 345 112

 

 

613 000 999

 

 

300 231 575

 

 

b) Viết (theo mẫu)

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm

360 415

3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.

Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm

 

 

 

7 456 003

 

 

 

 

 

 

3 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị

 

152 239 436

 

 

 

 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em đếm thêm 4 đơn vị, bắt đầu từ 5:

a) Ghi lại các số của 5 lần đếm: ………………………………………………………..

b) Các số vừa đếm được là số chẵn hay số lẻ?

………………………………………………………………………………………….

Nếu em cứ đếm tiếp thêm nhiều số nữa thì có thể có số chẵn không? Giải thích tại sao.

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Vận dụng, phát triển

Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:

Bảng dưới đây cho biết các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên internet:

Ngôn ngữ

Số người dùng trên internet

Tiếng Anh

286 642 757

Tiếng Tây Ban Nha

55 887 063

Tiếng Trung

105 736 236

Tiếng Nhật

66 763 838

a) Trong bốn ngôn ngữ trên

- Ngôn ngữ nào được dùng nhiều nhất trên internet?

………………………………………………………………………………………….

- Ngôn ngữ nào được dùng ít nhất trên internet

………………………………………………………………………………………….

b) Hãy viết tên các ngôn ngữ có số người dùng trên internet theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiền viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm che mấy một vài số.

Hiền viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm che mấy một vài số.a) Em hãy viết các số đã bị che lấp: (ảnh 1)

a) Em hãy viết các số đã bị che lấp:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

b) Quan sát số ở các cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối của bảng:

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack