2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 5. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Hàng và lớp có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 5. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Hàng và lớp có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 49 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Tái hiện, củng cố

Viết số hoặc các đọc số thích hợp vào ô trống:

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

9

1

8

2

7

0

 

 

 

 

 

 

 

 

364 509

 

 

 

 

 

 

 

 

Tám trăm mười bảy nghìn không trăm sáu mươi hai

 

 

 

 

 

 

490 586

 

 

 

 

 

 

 

 

Một trăm linh bảy ngìn ba trăm sáu mươi tư

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số và cách đọc số (theo mẫu):

Viết số và cách đọc số (theo mẫu): (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đếm thêm 100 000 (theo mẫu):

Mẫu: 15 407; 115 407; 215 407; 315 407

18 527; ………..; ……….; ……….

5 706; ………..; ……….; ……….

209 438; ………..; ……….; ……….

700 000; ………..; ……….; ……….

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Đọc số

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

 

109 283

 

 

 

 

 

 

 

406 517

 

 

 

 

 

 

 

300 918

 

 

 

 

 

 

 

704 605

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí của chữ số 5 trong các số sau (theo mẫu):

Số

105 293

847 056

591 082

350 476

918 502

Giá trị của chữ số 5

5 000

 

 

 

 

Hàng

Nghìn

 

 

 

 

Lớp

Nghìn

 

 

 

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối số với vạch thích hợp trên tia số:Nối số với vạch thích hợp trên tia số: (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối (theo mẫu):Nối (theo mẫu): (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền hàng và lớp thích hợp rồi viết cách đọc số đó vào chỗ chấm:Điền hàng và lớp thích hợp rồi viết cách đọc số đó vào chỗ chấm: (ảnh 1)Điền hàng và lớp thích hợp rồi viết cách đọc số đó vào chỗ chấm: (ảnh 2) 

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a) 60 414; 60 415; ………..; ………..; 60 418; …………; ………..

b) 210 589; 211 589; …………; ………….; 214 589; ………….

c) 77 000 000; …………..; 79 000 000; ………….; 81 000 000; ………….

d) …………; 442 000 000; 452 000 000; ………….; ………….; 482 000 000

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 3; 0; 6, hãy lập các số có sáu chữ số sao cho:

a) Các số đều là số tròn chục nghìn:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) Các số đều là số tròn nghìn:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Vận dụng, phát triển

Nối mỗi đối tượng với giá tiền thích hợp:

Nối mỗi đối tượng với giá tiền thích hợp: (ảnh 1)Nối mỗi đối tượng với giá tiền thích hợp: (ảnh 2) Nối mỗi đối tượng với giá tiền thích hợp: (ảnh 3)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn văn bản sau rồi viết số và cách đọc các số có trong đoạn văn bản:

Hồ thủy điện Trị An có diện tích mặt hồ khoảng 323 000 000 m2. Hồ thủy điện Thác Bà với diện tích mặt hồ khoảng 234 000 000 m2. Hồ thủy điện Sơn La có diện tích mặt hồ khoảng 224 000 000 m2. Hồ thủy điện Hòa Bình với diện tích mặt hồ khoảng  89 000 000 m2.

Hồ thủy điện Thác Bà với diện tích mặt hồ khoảng 234 000 000 m2. Hồ thủy điện Sơn La có diện tích mặt hồ khoảng 224 000 000 m2. Hồ thủy điện Hòa Bình với diện tích mặt hồ khoảng  89 000 000 m2. (ảnh 1)

Viết số

Đọc số

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack