2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 2. Số chẵn, số lẻ. Biểu thức chữ có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 2. Số chẵn, số lẻ. Biểu thức chữ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 48 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Tái hiện, củng cố

Cho các số: 9; 27; 306; 1 985; 100 000; 47 218; 91 872; 64 011; 84 023; 68 324.

a) Các số chẵn là: ………………………………………………………………….

b) Các số lẻ là: ……………………………………………………………………..

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Ghi số nhà còn thiếu vào chỗ chấm:

a) Ghi số nhà còn thiếu vào chỗ chấm:  b) Số của những ngôi nhà phía tay trái em là số gì?c) Số của những ngôi nhà phía tay phải em là số gì? (ảnh 1)

b) Số của những ngôi nhà phía tay trái em là số gì?

……………………………………………………………………………………….

c) Số của những ngôi nhà phía tay phải em là số gì?

……………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):

Mẫu: Giá trị của biểu thức a × 7 khi a = 11 408 là: 11 408 × 7 = 79 856

- Giá trị của biểu thức 972 : b khi b = 9 là: ……………………………………………

- Giá trị của biếu thức m × 8 – n khi m = 314, n = 122 là: …………………………….

- Giá trị của biểu thức a + b : c khi a = 10 345, b = 2 070, c = 6 là: …………………...

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) 13 608 : m khi m = 8

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

b) m × 5 + n : 4 khi m = 715, n = 228

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

c) a × b : c khi a = 1 407, b = 6, c = 7

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Biểu thức

A

B

c

Giá trị của biểu thức

a + b – c

382

9

76

382 + 9 – 76

= 391 – 76

= 315

a × b : c

250

4

5

………………………..

………………………..

………………………..

a : b + c

2 418

6

139

………………………..

………………………..

………………………..

a – b : c

716

528

4

………………………..

………………………..

………………………..

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Kết nối

Số?

a) Số chẵn bé nhất có ba chữ số là:

………………………………………………………………………………………….

b) Số lẻ bé nhất có ba chữ số là:

………………………………………………………………………………………….

c) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:

………………………………………………………………………………………….

d) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là:

………………………………………………………………………………………….

e) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:

………………………………………………………………………………………….

g) Số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết số liền trước và liền sau của mỗi số sau vào ô trống:

 

32 045

 

 

 

76 016

 

 

 

19 009

 

 

 

47 100

 

 

 

21 499

 

 

 

65 980

 

b) Số?

- Hai số chẵn liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau ……….. đơn vị.

- Giữa hai số chẵn liên tiếp luôn có …………. số lẻ.

- Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau ……… đơn vị.

- Giữa hai số lẻ liên tiếp luôn có ……. số chẵn.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông có độ dài cạnh là a. Chu vi hình vuông là P = a × 4. Diện tích hình vuông là S = a × a. Tính chu vi, diện tích hình vuông, biết:

a) a = 9 cm

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….b) a = 8 cm

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Chu vi hình chữ nhật là P = (a + b) × 2. Diện tích hình chữ nhật là S = a × b. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, biết:

a) a = 48 cm, b = 7 cm

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

b) a = 108 cm, b = 9 cm

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị các biểu thức theo n rồi thực hiện các yêu cầu dưới đây:

n

n × 2

n × 2 + 1

5

 

 

96

 

 

147

 

 

382

 

 

a) Viết các giá trị số của biểu thức n × 2 trong bảng trên theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………….

Nêu nhận xét của em về những số đó:

………………………………………………………………………………………….

b) Viết các giá trị số của biểu thức n × 2 + 1 trong bảng trên theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………….

Nêu nhận xét của em về những số đó:

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Vận dụng, phát triển

An nói: “Hai số liên tiếp nhau, luôn có một số chia hết cho 2”. Em hãy cho biết An nói đúng hay sai. Tại sao?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Từ các chữ số 2; 0; 8, hãy lập các số có ba chữ số khác nhau và là số chẵn.

………………………………………………………………………………………….

Sắp xếp các số đó theo thứ tự  từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………….

b) Từ hai chữ số 1 và 9, hãy lập các số lẻ có ba chữ số sao cho trong mỗi số luôn có ít nhất hai chữ số 1.

………………………………………………………………………………………….

Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack