vietjack.com

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản , nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản , nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho v(-1;5)  và điểm M'(4;2).Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv .Tìm M 

A. (-4;10)

B. (-3;5)

C. (3;7)

D. (5;-3)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0 Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v=(3;2) biến d thành đường thẳng nào:

A. x+y-4=0

B. 3x+3y-2=0

C. 2x+y+2=0

D. x+y+3=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn (C) x+12+(y-3)2=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(3;2) là đường tròn có phương trình:

A. x+22+(y+5)2=4

B. x-22+(y-5)2=4

C. x-12+(y+3)2=4

D. x+42+(y-1)2=4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC 

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2 

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-2 

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3  

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;-1) tỉ số k=12 và phép quay tâm O góc -45

A. y=0

B. y=-x

C. y=x

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép tịnh tiến theo vectơ u(1;2) biến A(2;5) thành điểm?

A. A'(3;-7)

B. A'(3;7)

C. A'(-3;5)

D. A'(-3;-7)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x-12+y-22=4, phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến (C) thành đường tròng có phương trình?

A. x+12+y-22=16

B. x-22+y-402=4

C. x+22+y+42=16

D. x-12+y+22=4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x-12+y-22=4 Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây

A. x-42+y-22=4

B. x-42+y-22=16

C. x+22+y+42=16

D. x-22+y-42=16

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương tình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn x2+y2=1 qua phép đối xứng tâm I(1;0) 

A. x+22+y2=1

B. x2+(y+2)2=1

C. x-22+y2=1

D. x2+(y-2)2=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và các điểm M,N xác định bởi AM=2AB3AC ; DN=DB+xDC Tìm x để ba véc tơ AD,BC,MN đồng phẳng.

A. x=-1

B. x=-3

C. x=-2

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(-3;6) Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay (-90) 

A. E(3;6)

B. E(-3;-6)

C. (-6;-3)

D. E(3;6)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x+12+y-32=4 Phép tịnh tiến theo véc tơ v=3;2 biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 

A. x-12+y+32=4

B. x+22+y+52=4

C. x-22+y-52=4

D. x+42+y-12=4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x3-3x2+2 có tâm đối xứng là:

A. I(0;2)

B. I(1;0)

C. I(2;-2)

D. I(-1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các điểm sau:

A. A1(2;1)

B. A2(1;3)

C. A4(-3;-4)

D. A3(3;4)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, xét hình gồm 2 đường thẳng d và d’ vuông góc nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng

A. 0

B. 2

C. 4

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của điểm M(2;-3) qua phép quay tâm I(-1;2) góc quay 120 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của M(-2;3) qua phép đối xứng trục: x+y=0 

A. M'(-3;-2)

B. M'(3;-2)

C. M'(3;2) 

D. M'(-3;2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến

B. Phép đối xứng tâm

C. Phép đối xứng trục

D. Phép vị tự

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-2;1). Xác định tọa độ điểm M' là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90

A. M'(1;2)

B. M'(1;-2)

C. (-1;-2)

D. M'(-1;2)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho v(3;3) và đường tròn (C) : x2+y2-2x+4y=0. Ảnh của (C) qua Tv là (C')

A. x+42+y+12=9

B. x-42+y-12=4

C. x2+y2+8x+2y-4=0

D. x-42+y-12=9

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn  C1: x2+y2-2x-2y-2=0C2: x2+y2+12x-16y=0. Phép đồng dạng F tỉ số k  biến C1 thànhC2. Tìm k?

A. 15

B. -6

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tâp hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn MA+MB+MC=a (với a là số thực dương không đổi) là

A. Mặt cầu bán kính R=a3

B. Đường tròn có bán kính R =a3

C. Đường thẳng

D. Đoạn thẳng độ dài a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu tâm I bán kính R=11 cm cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB=8cm, AC=6cm, BC=10cm. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (P)

A. d= 21cm

B. d= 146cm

C. d= 46cm

D. d= 4cm

24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho véctơ v(-1;2) điểm A(3;5). Tìm tọa độ của các điểm A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v.

 

A. A'(2;7)

B. A'(-2;7)

C. A'(7;2)

D. A'(-2;-7)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2+2x-4y+1=0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số k=-2 có phương trình là

A. x2+y2+4x-8y+4=0

B. x2+y2-4x+8y+4=0

C. x2+y2+4x-8y+4=0

D. x2+y2+4x-8y+2=0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack