20 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2,-3) thành điểm nào sau đây.
A. M'(2;3)
B. M'(-2;3)
C. M'(2;-3)
D. M'(3;-2)
Với phép vị tự tâm O tỉ số k=1 biến đường tròn (C): thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k= và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ:
A. (2;-1)
B. (8;1)
C. (4;-2)
D. (8;4)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:
A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC
B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)
C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC
D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó
Trong mp Oxy cho vecto v(1;2) và M(2;5). Tìm tọa độ ảnh M
A. (1;6)
B. (3;7)
C. (4;7)
D. (3;1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k= và phép quay tâm góc
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :
A. (3;7)
B. (1;3)
C. (3,1)
D. (4;7)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ =(1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A' có tọa độ
A. (-2;-3)
B. (2;3)
C. (4;-1)
D. (-1;4)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1) và véc tơ (1;3). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A'. Tọa độ điểm A' là
A. (-1;-2)
B. (1;2)
C. (4;3)
D. (3;4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(1;-4) thành
A. M'(4;-5)
B. M'(-2;-3)
C. M'(3;-4)
D. M'(4;5)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M(2 ; 1) qua phép đối xứng tâm I(3 ;-2).
A. M'(1;-3)
B. M'(-5;4)
C. M'(4;-5)
D. M'(1;5)
Cho đường thẳng (d) có phương trình 4x+3y-5=0 và đường thẳng () có phương trình x+2y-5=0 Phương trình đường thẳng (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục () là:
A. x-3=0
B. x+y-1=0
C. 3x+2y-5=0
D. y-3=0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay . Điểm A' có tọa độ là:
A. (-3;4)
B. (-4;-3)
C. (3;-4)
D. (-4;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x-y+2=0 Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
A. d' : x+3y+2=0
B. d' : x+3y-2=0
C. d' : 3x-y-6=0
D. C. d' : x-3y-2=0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k= và phép tịnh tiến theo vecto . Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).
A. 9
B. 3
C. 27
D. 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ Tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. (4;-3)
B. (-2;3)
C. (-4;3)
D. (-2;7)
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Trong không gian xét là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức Khi đó thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Trong mp Oxy cho vecto(3;3) và đường tròn (C) :. Ảnh (C') là
A. (C') :
B. (C') :
C. (C') :
D. (C') :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto =(-3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
A. (1;3)
B. (-4;-1)
C. (-2;5)
D. (-3;5)