vietjack.com

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2,-3) thành điểm nào sau đây.

A. M'(2;3)

B. M'(-2;3)

C. M'(2;-3)

D. M'(3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với phép vị tự tâm O tỉ số k=-1 biến đường tròn (C):x2+y2=9 thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. x+12+y+12=9

B. x-12+y-12=9

C. x-12+y+12=9

D. x2+y2=9

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0)  tỉ số k=12 và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ: 

A. (2;-1)

B. (8;1)

C. (4;-2)

D. (8;4)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:

A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC

B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)

C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC

D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy cho vecto v(1;2) và M(2;5). Tìm tọa độ ảnh M

A. (1;6)

B. (3;7)

C. (4;7)

D. (3;1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x-62+y-42=12 Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=12 và phép quay tâm góc 90

A. x+22+y-32=6

B. x-22+y+32=6

C. x+22+y-32=3

D. x+22+y-32=9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ v1;2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :

A. (3;7)

B. (1;3)

C. (3,1)

D. (4;7)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v=(1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm A' có tọa độ

A. (-2;-3)

B. (2;3)

C. (4;-1)

D. (-1;4)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1) và véc tơ a(1;3). Phép tịnh tiến theo vectơ a biến điểm A thành điểm A'. Tọa độ điểm A' là

 

A. (-1;-2)

B. (1;2)

C. (4;3)

D. (3;4)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u(3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M(1;-4) thành

A. M'(4;-5)

B. M'(-2;-3)

C. M'(3;-4)

D. M'(4;5)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M(2 ; 1) qua phép đối xứng tâm I(3 ;-2).

A. M'(1;-3)

B. M'(-5;4)

C. M'(4;-5)

D. M'(1;5)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d) có phương trình 4x+3y-5=0 và đường thẳng () có phương trình x+2y-5=0 Phương trình đường thẳng (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục () là:

A. x-3=0

B. x+y-1=0

C. 3x+2y-5=0

D. y-3=0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90. Điểm A' có tọa độ là:

A. (-3;4)

B. (-4;-3)

C. (3;-4)

D. (-4;3)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x-y+2=0 Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay -90 

A. d' : x+3y+2=0

B. d' : x+3y-2=0

C. d' : 3x-y-6=0

D. C. d' : x-3y-2=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x-22+y+12=9 Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự  tâm O, tỉ số k=-13 và phép tịnh tiến theo vecto v=(1;-3). Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).

A. 9

B. 3

C. 27

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v=(-3;5) Tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ v 

A. (4;-3)

B. (-2;3)

C. (-4;3)

D. (-2;7)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian xét m;n;p;q là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức m-n2+m-p2+m-q2+n-p2+n-q2+p-q2 Khi đó M-M thuộc khoảng nào sau đây ?

A. 4;132

B. 7;192

C. 17;22

D. 10;15

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy cho vecto(3;3) và đường tròn (C) :x2-y2-2x+4y-4=0. Ảnh (C') là

A. (C') : x-42+(y-1)2=4

B. (C') : x-42+(y-1)2=9

C. (C') : x+42+(y+1)2=4

D. (C') : x2+y2+8x+2y-4=0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v=(-3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ

A. (1;3)

B. (-4;-1)

C. (-2;5)

D. (-3;5)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack