vietjack.com

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề mệnh đề nào sai ?

A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k=1.

B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.             

C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k 

D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Phép vị tự tâm O chỉ số k=-2 biến thành điểm nào sau đây

A. (-3;4)

B. (-4;-8)

C. (4;-8)

D. (4;8)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

Oxy. Cho đường tròn (C) có phương

trình: x-12+y-52=4 

và điểm I(2;-3). Gọi (C') là ảnh

của (C) qua phép vị V tâm I tỉ

số k=-2 Tìm phương trình của (C')

A. x-42+y+192=16

B. x-62+y+92=16

C. x+42+y-192=16

D. x+62+y+92=16

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

Oxy Cho hai đường thẳng 1  2 

lần lượt có phương trình: x-2x+1=0

và x-2y+4=0,điểm I(2;1) Phép vị tự

tâm  I tỉ số k biến đường thẳng 1 

thành 2. Tìm k ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không phải là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.            

B. Phép Quay.      

C. Phép vị tự.       

D. Phép đối xứng trục.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm A dể  điểm A'(1;2) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;3),k=2 

A. (1;13)

B. 1;72

C. -1;-72

D. -1;-13

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0, tìm phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(1;2).

A. x+y+4=0

B. x+y-4=0

C. x-y+4=0

D. x-y-4=0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm phân biệt B,C cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn (O), điểm A di động trên (O), M là trung điểm BC, H là trực tâm tam giác ABC. Khi A di chuyển trên đường tròn (O) thì H di chuyển trên đường tròn (O;) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo u. Khi đó  bằng

A. BC

B. OB

C. 2OM

D. 2OC

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): x2+y2+2m-1y-6x+12-m2=0 và đường tròn x+m2+y-22=5 dưới đây biến (C) thành (C')

A. (2;1)

B. (-2;1)

C. (-1;2)

D. (2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;-1). Gọi (C') là đồ thị của hàm số y=sin3x. Phép vị tự tâm I(2;-1), tỉ số k=12 biến (C) thành (C'). Viết phương trình đường cong (C')

A. y=32-12sin6x+18

B. y=32+12sin6x+18

C. y=-32-12sin6x+18

D. y=-32+12sin6x+18

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(-3;2),B(1;1),C(2;-4). Gọi A'(x1;y1) , B'(x2;y2), C'=(x3;y3)lần lượt là ảnh của C qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-13. Tính x1x2x3+y1y2y3

A. S=1

B. S= -6

C= 23

D. 1427

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai parabol P1: y=x2+3x-2 và P2: y=x2+5x+4. Phép tịnh tiến theo v=a;b biến (P1) thành (P2) thì a+b bằng:

A. 3

B. -3

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x. Khi đó yn bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1) 

A. A'(5;3)

B. A'(-5;-3)

C. A'(3;1)

D. A'(-3;1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;-1),A'(2;0) và , B(0;1),(-2;1). Phép quay tâm I(a;b) biến A thành A' và biến B thành B'. Tính P=a.b

A. 4

B. 1

C. -2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y=cos x+1  bằng cách

A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị

B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị

C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị

D. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

∆ABC có 2 điểm B, C cố định, A chạy trên đường tròn (C) tâm O bán kính R. Biết (C) không qua B, C. Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm ∆ABC. Khi A chạy trên (C) thì G chạy trên đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép biến hình nào sau đây?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ AG

B. Phép vị tự tâm A tỉ số 23.

C. Phép vị tự tâm M tỉ số 13

D. Phép tịnh tiến theo vectơ MG.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:y=3x-2 để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì:

A. v=(-1;-3)

B. v=(-1;3)

C. v=(3;1)

D. v=(3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC. Gọi B',C' lần lượt là trung điểm của ABAC. Tam giác ABC biến thành tam giác AB'C' qua phép vị tự nào?

A. VA;2 

B. VA;12 

C. VA;-2 

D. VA;-12 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A cố định trên đường tròn (O) và một điểm C di động trên đường tròn đó. Dựng hình vuông ABCD (thứ tự các đỉnh theo chiều dương). Khi đó quỹ tích điểm D là ảnh của đường tròn (O) qua phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp:

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C):x-22+y-22=4. Phép quay tâm O góc quay 45 biến (C) thành (C'). Khi đó phương trình của (C') là:

A. x-222+y2=4

B. x2+(y-22)2=4

C. x2+y2=4

D. x2+(y-2)2=4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phằng tọa độ Oxy, cho điểm M'(4;2) Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ v1;5. Tìm tọa độ của điểm M.

A. (-3;-5)

B. (3;7)

C. (-5;7)

D. (-5;-3)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác NPM?

A. VA;-12

B. VG;12

C. VG;-2

D. VG;-12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép quay Q060, điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?

A. M'(-1;0)

B. M' 12;32

C. 32;12

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành A thì bằng

A. 12AD+DC

B. AC+AB

C. 12CB-AB

D. 12CB+AB

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, CD, CI, FC. Phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k=2 và phép đối xứng tâm I biến tứ giác IGHF thành

A. AIFD

B. BCFI

C. CIEB

D. DIEA

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép đối xứng trục d:, điểm x+y-1=0 cho ảnh là điểm M(-1;1) nào sau đây?

A. (1;1)

B. (1;-1)

C. (2;0)

D. (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C': x2+y2+2m-2y-6x+12+m2=0 và C x+m2+y-22=5 Vecto v nào dưới đây là vecto của phép tính tịnh tiến biến (C) thành (C') 

A. v=2;1

B. v=-2;1

C. v=-1;2

D. v=2;-1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và  M thành M’. Khi đó:

A. AM=-A'M'

B. AM=2A'M'

C. AM=A'M'

D. 3AM=2A'M'

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép quay tâm I và góc quay π2 biến đường tròn (O) thành đường tròn (O'). Khẳng định nào sau đây sai?

A. I nằm trên đường tròn đường kính OO’.

B. I  nằm trên đường trung trực đoạn OO’.

C. I  là giao điểm của đường tròn đường kính OO’ và trung trực đoạn OO’

 D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack