2048.vn

Bài tập theo tuần Toán 8 - Tuần 33_ đề 1
Quiz

Bài tập theo tuần Toán 8 - Tuần 33_ đề 1

A
Admin
ToánLớp 813 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn

 5x+5y=0  

B.2x5=0            

 −12x+1=0      

 0x+3=0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình x+3x(x2)=0

 x≠0; x≠−3  

 x≠0; x≠2        

x≠0; x≠3 

x=0; x=2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình (x+1)(x-2)=0 là:

−1;2     

−1;−2  

1;2       

−1;−2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào  (ảnh 1)

 x≤3       

 x≤−3  

 x≥3   

 x≥−3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AD là đường phân giác thì

ABAC=DBDC        

BDDC=ACAB              

ABAC=DCDB    

DCAC=ABBD

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' theo tỉ số 2/3 . Vậy tỉ số diện tích của tam giác A'B'C' và tam giác ABC là

SA'B'C'SABC=32    

SA'B'CSABC=23  

SA'B'CSABC=49        

SA'B'CSABC=94

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích một mặt của hình lập phương là 64cm2.  Thì thể tích của nó là

 512 cm3     

 256 cm3     

 196 cm3   

 128 cm3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2cm; 4 cm; 5 cm bằng

 80 cm3  

 40 cm3      

 . 120 cm3   

 160 cm3

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình và bất phương trình sau

2x+11=2-x

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2xx+1+5x1=2x21x21  

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

x(x6)>x2+x14

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30 km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. từ B kẻ tia Bx song song với AC (Tia Bx thuộc nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C), tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt Bx tại N.

a)     Chứng minh tam giác BMN đồng dạng với tam giác CMA

b)    Chứng minh   ABAC=MNAM

c)     Tính BM, MC. Tính tỉ số diện tích tam giác ABM và tam giác AMC

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. từ B kẻ tia Bx song song với AC (Tia Bx thuộc nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C), tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt Bx tại N.

a)     Chứng minh tam giác BMN đồng dạng với tam giác CMA

b)    Chứng minh   ABAC=MNAM

c)     Tính BM, MC. Tính tỉ số diện tích tam giác ABM và tam giác AMC

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của phân thức A=xyx+y trong đó x>y>0 và biết rằng   x2+y2=313xy

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack