2048.vn

Bài tập theo Tuần toán 8- Tuần 26_ đề 2
Quiz

Bài tập theo Tuần toán 8- Tuần 26_ đề 2

A
Admin
ToánLớp 86 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình 3x1x+12x+5x2+3=1 là :

x≠−1;x≠3

x≠−1;x≠−3

x≠1;x≠−3

x≠−1

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền biểu thức đúng vào chỗ trống :Bạn B có y đồng tiền tiết kiệm, mỗi tháng bạn B trích ra 0,45% số tiền đó dùng để mua sắm dụng cụ học tập.Sau một tháng số tiền bạn B còn lại là …………………….

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc nhất một ẩn có :

Vô nghiệm

Vô số nghiệm

1 nghiệm duy nhất

Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất, cũng có thể vô số nghiệm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2+1x+2 có tập nghiệm là :

S=−1;2

S=1;2

S=−2

S=1;−2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2mx-m=x+1 có nghiệm x=1 khi m bằng:

-2

2

-1

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phương trình nào sau đây gọi là tương đương:

xx+1=0 và xx2+1=0

xx+1=0x2+x=0

xx+1=0và xx21=0

xx+1=0xx1=0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:

−53x−3=0

−x2+5=0

5x−3=x

xx+5=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của để phương trình là các số cho trước) là phương trình bậc nhất :

b=0

b≠0

a=0

a≠0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước 3 của giải phương trình chứa ân ở mẫu là :

Tìm điều kiện xác định của phương trình

Giải phương trình nhận được sau khi khử mẫu

Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu

Đối chiếu điều kiện và chọn nghiệm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 0=-3+5x có hệ số a,b là

3;-5

-3;-5

5;-3

-5;-3

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Giải các phương trình sau:

x+12x+4=0

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Một phân số có tử số lớn hơn mẫu số đơn vị, nếu trừ tử số đi 3 đơn vị và cộng thêm 4 đơn vị ở mẫu số thì ta được phân số bằng 32. Tìm phân số đã cho

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một cạnh của một góc có đỉnh A đặt đoạn thẳng AE=3cm, AC=8cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD=4cm, AF=6cm

a)     Chứng minh ΔACD~ΔAEF

b)    Gọi I là giao điểm của CD và EF .Tính tỉ số của hai tam giác IDF và IEC

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A, có là một điểm tùy ý trên BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc BC với cắt đoạn tại I và cắt CA tia tại D. Chứng minh rằng:

a)ΔABC~ΔMDCb)BI.BA=BM.BC

c)CIcắt BD tại K. Chứng minh BI.BA+CI.CKkhông phụ thuộc vào vị trí của

 

điểm M

d)MAI=BDI, từ đó suy ra ABlà tia phân giác của MAK

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có AB=4cm,BC=3cm. Qua vẽ đường thẳng vuông góc với BD  cắt DC tại E

a)     Chứng minh từ ΔBDC~ΔEDB,đó suy ra : DB2=DC.DE

b)    Tính DB,CE

c)     Vẽ CFBEtại F. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Nối OE cắt CF tại I và cắt BC tại K. Chứng minh I là trung điểm

d)    Chứng minh D,K,F thẳng hàng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 4x3x2=23

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 4x7x2+3x+29x216x+4x3+3x2+2x=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack