vietjack.com

Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 810 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

(x – 4)(x – 2)

(x – 4)(x + 2)

(x + 4)(x – 2)

(x – 4)(2 – x)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

(x – 5)(x + 2)

(x – 5)(x - 2)

(x + 5)(x + 2)

(x – 5)(2 – x)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức 25  a2 + 2ab  b2 được phân tích thành

(5 + a – b)(5 – a – b)

(5 + a + b)(5 – a – b)

(5 + a + b)(5 – a + b)

(5 + a – b)(5 – a + b)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức m.n3  1 + m  n3 thành nhân tử, ta được:

(m – 1)(n + 1)n2-n+1

n2(n + 1)(m  1)

(m + 1)(n2 + 1)

(n3 + 1)(m – 1)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x4+ 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

x2+162-4x2

x2+82-16x2

x2+82-4x2

x2+42-4x2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được

x4-22-2x22

x4+22-4x22

x4+22-4x22

(x4 + 2)2  (2x2)2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có x2  7xy + 10y2 = (x – 2y)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

x + 5y

x – 5y

5y – x

5y + 2x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống 4x2+ 4x – y2+ 1 = (…)(2x + y + 1)

2x + y + 1

2x – y + 1

2x – y

2x + y

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

3x2 – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)

x2 + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)

x2 – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)

x2 + x – 6 = (x – 2)(x + 3)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất

x3 + x2 – 4x – 4 = (x – 2)(x + 2)(x + 1)

x2 + 10x + 24 = (x + 4)(x + 6)

Cả A, B đều sai

Cả A, B đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

x4 + 4x2  5 = (x2 + 5)(x  1)(x + 1)

x2 + 5x + 4 = (x2  5)(x  1)(x + 1)

x2  9x + 8 = (x2 + 5)(x2 + 1) 

x2 + x  6 = (x2  5)(x + 1)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

16x3  54y3 = 2(2x  3y)(4x2 + 6xy + 9y2)

x2 – 9 + (2x + 7)(3 – x) = (x – 3)(-x – 4)

x4  4x3 + 4x2 = x2(x  2)2

4x3 – 4x2 – x + 1 = (2x – 1)(2x + 1)(x + 1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (I): 4x2 + 4x – 9y2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)

(II): 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).

(I) đúng, (II) sai

(I) sai, (II) đúng

(I), (II) đều sai

(I), (II) đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A: 16x4(x  y)  x + y = (2x  1)(2x + 1)(4x + 1)2(x + y)

và (B): 2x3y  2xy3  4xy2  2xy = 2xy(x + y  1)(x  y + 1)

Chọn câu đúng.

(A) đúng, (B) sai

(A) sai, (B) đúng

(A), (B) đều sai

(A), (B) đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho

(x2+ x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …).

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

-3

3

-6

6

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: (x2  4x)2 + 8(x2  4x) + 15 = (x2  4x + 5)(x  1)(x + )

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

-3

3

1

-1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = (x2 + 7x + a)(x2 + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng

10

14

-14

-10

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = (x2 + 3x + a)(x2 + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng

12

14

-12

-14

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 3x2 + 8x + 5 = 0

x=-53;x=-1

x=-53;x=1

x=53;x=-1

x=53;x=1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3  x2  x + 1 = 0

x = 1 hoặc x = -1

x = -1 hoặc x = 0

x = 1 hoặc x = 0

x = 1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4(x  3)2  (2x  1)(2x + 1) = 10

0

2

1

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3)  x2  3x = 0

0

2

1

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x4  4x3 + 8x2  16x + 16 = 0. Chọn câu đúng

x0 > 2

x0 < 3

x0 < 1

x0 > 4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 < 0 là giá trị thỏa mãn x4 + 2x3  8x  16 = 0. Chọn câu đúng

-3 < x0 < -1

x0 < -3

x0 > -1

x0 = -3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là hai giá trị thỏa mãn 3x2 + 13x + 10 = 0. Khi đó 2x1.x2 bằng

-203

203

103

-103

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x2 + 3x  18 = 0. Khi đó x1x2  bằng

-2

2

12

-12

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = x2  4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

2800

1400

-2800

-1400

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = x3 + x2y  xy2  y3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

350

-350

35

-35

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn 6x3 + x2 = 2x

x = 1

x = 0

x = -1

x=-23

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 + x2 = 36 là

1

2

0

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức  C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720

C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200

C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức D = a(b2 + c2)  b(c2 + a2) + c(a2 + b2)  2abc. Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.

D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000

D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000

D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400

D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức D = x3  x2y  xy2 + y3 khi x = y là

3

2

1

0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức E = 2x3  2y3  3x2  3y2 khi x – y = 1 là

-1

2

1

0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

(a – b)(a – c)(b – c)

(a + b)(a – c)(b – c)

(a + b)(a – c)(b + c)

(a + b)(a + c)(b + c)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

(a + b + c)(ab – bc – ac)

(a + b + c)(ab + bc + ca)

(a + b – c)(ab + bc + ac)

(a + b + c)(ab – bc + ac)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 10y

17

0

-17

-10

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được

(a + b)(a – c)(b – c)

(a + b)(a – c)(b + c)

(a – b)(a – c)(b – c)

(a + b)(c – a)(b + c)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x7  x2  1 thành nhân tử ta được

x2x+1x5+x4+x2x1

x2x+1x5+x4x2x1

x2+x+1x5+x4+x2x1

x2+x+1x5+x4x2x1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack