39 câu hỏi
Phân tích đa thức – 6x + 8 thành nhân tử ta được
(x – 4)(x – 2)
(x – 4)(x + 2)
(x + 4)(x – 2)
(x – 4)(2 – x)
Phân tích đa thức – 7x + 10 thành nhân tử ta được
(x – 5)(x + 2)
(x – 5)(x - 2)
(x + 5)(x + 2)
(x – 5)(2 – x)
Đa thức được phân tích thành
(5 + a – b)(5 – a – b)
(5 + a + b)(5 – a – b)
(5 + a + b)(5 – a + b)
(5 + a – b)(5 – a + b)
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
(m – 1)(n + 1)
(m + 1)( + 1)
( + 1)(m – 1)
Phân tích đa thức + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được
Phân tích đa thức + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được
Ta có = (x – 2y)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
x + 5y
x – 5y
5y – x
5y + 2x
Điền vào chỗ trống 4+ 4x – + 1 = (…)(2x + y + 1)
2x + y + 1
2x – y + 1
2x – y
2x + y
Chọn câu sai
3 – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)
+ 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)
– 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)
+ x – 6 = (x – 2)(x + 3)
Chọn câu đúng nhất
– 4x – 4 = (x – 2)(x + 2)(x + 1)
+ 10x + 24 = (x + 4)(x + 6)
Cả A, B đều sai
Cả A, B đều đúng
Chọn câu đúng
Chọn câu sai
– 9 + (2x + 7)(3 – x) = (x – 3)(-x – 4)
4 – 4 – x + 1 = (2x – 1)(2x + 1)(x + 1)
Cho (I): 4 + 4x – 9 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)
(II): 5 – 10xy + 5 – 20 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).
(I) đúng, (II) sai
(I) sai, (II) đúng
(I), (II) đều sai
(I), (II) đều đúng
Cho
và (B):
Chọn câu đúng.
(A) đúng, (B) sai
(A) sai, (B) đúng
(A), (B) đều sai
(A), (B) đều đúng
Cho
(+ x) + 4 + 4x – 12 = ( + x – 2)( + x + …).
Điền vào dấu … số hạng thích hợp
-3
3
-6
6
Cho:
Điền vào dấu … số hạng thích hợp
-3
3
1
-1
Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = ( + 7x + a)( + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng
10
14
-14
-10
Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = ( + 3x + a)( + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng
12
14
-12
-14
Tìm x biết 3 + 8x + 5 = 0
Tìm x biết
x = 1 hoặc x = -1
x = -1 hoặc x = 0
x = 1 hoặc x = 0
x = 1
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
0
2
1
3
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
0
2
1
3
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng
> 2
< 3
< 1
> 4
Gọi < 0 là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng
-3 < < -1
< -3
> -1
= -3
Gọi là hai giá trị thỏa mãn . Khi đó bằng
Gọi là hai giá trị thỏa mãn . Khi đó bằng
-2
2
Giá trị của biểu thức A = + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
2800
1400
-2800
-1400
Giá trị của biểu thức B = tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
350
-350
35
-35
Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn là
x = 1
x = 0
x = -1
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn = 36 là
1
2
0
3
Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Cho biểu thức . Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000
D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840
Giá trị của biểu thức D = khi x = y là
3
2
1
0
Giá trị của biểu thức khi x – y = 1 là
-1
2
1
0
Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành
(a – b)(a – c)(b – c)
(a + b)(a – c)(b – c)
(a + b)(a – c)(b + c)
(a + b)(a + c)(b + c)
Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành
(a + b + c)(ab – bc – ac)
(a + b + c)(ab + bc + ca)
(a + b – c)(ab + bc + ac)
(a + b + c)(ab – bc + ac)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = – 2xy + 2x – 10y
17
0
-17
-10
Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được
(a + b)(a – c)(b – c)
(a + b)(a – c)(b + c)
(a – b)(a – c)(b – c)
(a + b)(c – a)(b + c)
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được



