2048.vn

Bài tập ôn tập Toán 11 Kết nối tri thức Chương 1 có đáp án
Quiz

Bài tập ôn tập Toán 11 Kết nối tri thức Chương 1 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1111 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. Trắc nghiệm

Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Chọn khẳng định đúng.

\(\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = - \sin \alpha \).

\(\cot \left( {\pi - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

\(\tan \left( {\pi - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

\(\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cos \alpha \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc 70° sang đơn vị radian.

\(\frac{7}{{18}}\).

\(\frac{{7\pi }}{{18}}\).

\(\frac{{70}}{\pi }\).

\(\frac{7}{{18\pi }}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc \(\frac{\pi }{{12}}\) rad sang đơn vị độ.

\(6^\circ \).

\(15^\circ \).

\(10^\circ \).

\(5^\circ \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng?

\(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} = 1 + {\cot ^2}\alpha \left( {\alpha \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\frac{1}{{{{\tan }^2}\alpha }} = 1 + {\cot ^2}\alpha \left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\({\sin ^2}a + {\cos ^2}b = 1\).

\({\cos ^4}\alpha + {\sin ^4}\alpha = 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

Hàm số \(y = \tan x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi \).

Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi \).

Hàm số \(y = \sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi \).

Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \sin \left( {\pi  + x} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cot \left( {2\pi  - x} \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\). Chọn đáp án đúng?

\(A = - 2\sin x\).

\(A = - 2\cot x\).

\(A = 0\).

\(A = - 2\sin x - 2\cot x\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha  \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\) thỏa mãn \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\). Tính giá trị biểu thức \(P = \cos \alpha \).

\(\frac{4}{5}\).

\( - \frac{4}{5}\).

\( - \frac{2}{5}\).

\(\frac{2}{5}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\sin \frac{\pi }{5}.\cos \frac{\pi }{{30}} + \sin \frac{\pi }{{30}}\cos \frac{{4\pi }}{5}\) bằng

\(1\).

\(\frac{1}{2}\).

\(\sqrt 3 \).

\(0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack