2048.vn

Bài tập ôn tập Hóa 11 Cánh diều Chủ đề 1 có đáp án
Quiz

Bài tập ôn tập Hóa 11 Cánh diều Chủ đề 1 có đáp án

A
Admin
Hóa họcLớp 118 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

KCl rắn, khan.

CaCl2 nóng chảy.

NaOH nóng chảy.

HBr hòa tan trong nước.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

Mg + 2HCl index_html_f113657b570f0f59.gif MgCl2 + H2.

2SO2 + O2 index_html_7fe27cd40b12f5b6.gif 2SO3.

2H5OH + 3O2 index_html_db00eeb2eb9ef01c.gif 2CO2 + 3H2O.

2KClO3 index_html_e325102ec80cc5e5.gif 2KC1 + 3O2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

Dung dịch đường.

Dung dịch rượu.

Dung dịch muối ăn.

Dung dịch benzene trong alcohol.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải chất điện li?

NaCl.

6H12O6 (glucose).

HNO3.

NaOH.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li nào sau đây không chính xác?

index_html_33501e65deb228b5.gif .

index_html_9685623bec7107ca.gif .

index_html_b2faea452d50ef8f.gif .

index_html_3b4b4aa9582be6f.gif .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của cation trong dung dịch FeCl3 0,45M là

0,45M.

0,90M.

1,35M.

1,00M.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết Bronsted - Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau:

index_html_7d5d433718b4c9b.gif

Chất oxi hóa.

Chất khử.

Acid.

Base.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp:

index_html_40b1239f815f0791.gif .

Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng trên?

Nhiệt độ.

Nồng độ.

Áp suất.

Chất xúc tác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp:

index_html_724baccb8f09a750.gif .

Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều ammonia hơn khi

giảm nồng độ của khí nitrogen.

giảm nồng độ của khí hydrogen.

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

tăng áp suất của hệ phản ứng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

index_html_f1a1c3c622403902.gif .

Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều CH3CHO hơn khi

giảm nồng độ của khí C2H2.

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

không sử dụng chất xúc tác.

tăng áp suất của hệ phản ứng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch acid sau có cùng nồng độ 0,1M, dung dịch nào có index_html_e87b2157cc4ad91c.gif cao nhất?

HF.

index_html_d7a8a59b83735572.gif .

HBr.

HI.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

index_html_f1a1c3c622403902.gif

Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là

index_html_5562147205dbb12e.gif .

index_html_f497f5529544cd1c.gif .

index_html_25b08fda2a16b4c5.gif .

index_html_2c6c55ed748619ee.gif .

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sulfur trioxide được điều chế theo phương trình hóa học:

index_html_8a6af6c60b48bb9c.gif .

Cho các biện pháp (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

(1), (2), (4), (5).

(2), (3), (5).

(2), (3), (4), (6).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học sau:

PCl3(g) + Cl2(g) index_html_26eaa95019a004d0.gif PCl5(g)

Ở T °C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: [PCl5] = 0,059 mol/L; [PCl3] = [Cl2] = 0,035 mol/L. Hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tại T °C là

1,68.

48,16.

0,02.

16,95.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm nước vào 10 mL dung dịch NaOH 0,10 mol/L, thu được 1000 mL dung dịch A. Dung dịch A có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?

pH giảm đi 2 đơn vị.

pH giảm đi 1 đơn vị.

pH tăng 2 đơn vị.

pH tăng gấp đôi.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học sau:

Br2(g) + H2(g) index_html_26eaa95019a004d0.gif 2HBr(g)

Biểu thức hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng trên là

index_html_ff1e457aa6f45c19.gif .

index_html_eab581ebf619e39e.gif .

index_html_a13c7021ddcab83b.gif .

index_html_f96944c76441faf7.gif .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khỉ thay đổi áp suất?

2SO2(g) + O2(g) index_html_7fe27cd40b12f5b6.gif 2SO3(g).

C(s) + H2O(g) index_html_68d61ebb38e4e375.gif CO(g) + H2(g).

PCl3 (g) + Cl2(g) index_html_e09219620dba8634.gif PCl5(g).

3Fe(s) + 4H2O (g)index_html_8b7b7edac0aedfdb.gif Fe3O4(s) + 4H2 (g).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học sau:

N2(g) + 3H2(g) index_html_7fe27cd40b12f5b6.gif 2NH3(g) index_html_83b92cfc8994d9a4.gif

Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phảỉ?

Thêm chất xúc tác.

Giảm nồng độ N2 hoặc H2.

Tăng áp suất.

Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thuỷ phân, còn cation kim loại trung bình và yếu bị thuỷ phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thuỷ phân tạo môi trường base. Dung dịch muối nào sau đây có index_html_3e1acdc8b1c811d9.gif ?

index_html_5b9c08dfed3bdd2d.gif .

index_html_53b9724ca93e7e45.gif .

index_html_d7bb8e272d31f62f.gif .

index_html_307dd7159b163e34.gif .

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

NaOH.

2SO4.

NaCl.

HNO3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn lẫn V mL NaOH 0,01M với V mL dung dịch HCl 0,03M được 2V mL dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học sau:

index_html_58ee4150da0139db.gif

Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là

index_html_2d1b008ac06e3f00.gif .

index_html_5b158ba1bde6a338.gif .

index_html_746f27b269abe56a.gif .

index_html_f6945dfc92be7bad.gif .

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 12,4 gam Na2O vào nước dư thu được 500 mL dung dịch X. Nồng độ mol của cation trong X là

0,4 M.

0,8 M.

0,2 M.

0,5 M.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học sau:

index_html_ac11b397a7f9219d.gif

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Nếu tăng nhiệt độ thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

Nếu tăng áp suất thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

Hằng số cân bằng của phản ứng trên chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học sau:

4NH3(g) + 5O2(g) index_html_820a248f2224f455.gif 4NO(g) + 6H2O(g) index_html_736b7bf395b254ac.gif

Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải?

Giảm nhiệt độ.

Tăng áp suất.

Giảm nồng độ của O2.

Thêm xúc tác Pt.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thuỷ phân, còn cation kim loại trung bình và yếu bị thuỷ phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thuỷ phân tạo môi trường base. Dung dịch muối nào sau đây có index_html_8e52e054299a6300.gif ?

index_html_eb631b385998297a.gif .

index_html_a027e5bf495b7763.gif .

index_html_de6a1845c51ca877.gif .

index_html_dc779725b357c33.gif .

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại khu vực bị ô nhiễm, index_html_e87b2157cc4ad91c.gif của nước mưa đo được là 4,5 còn index_html_e87b2157cc4ad91c.gif của nước mưa tại khu vực không bị ô nhiễm là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng?

Nồng độ ion index_html_ce45e7db959b8af.gif trong dung dịch nước mưa bị ô nhiễm là index_html_c5792a10c6393b95.gif .

Nồng độ ion index_html_7a6efb28aa959093.gif trong dung dịch nước mưa không bị ô nhiễm là index_html_c67091977dc7ae90.gif .

Nồng độ ion index_html_ce45e7db959b8af.gif trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm.

Nồng độ ion index_html_8a6b64a2d5b866c9.gif trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học sau:

index_html_1618ab54062faf2a.gif

Ở ToC, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau:

index_html_7769f51f460d35d4.gifindex_html_e910359a59048cd0.gif .

Hằng số cân bằng của phản ứng tại ToC là

index_html_fdb7722c251477ee.gif .

index_html_3aabc6c39a39782f.gif .

78,36.

22,85.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCl 0,1M, thu được 1000 mL dung dịch A. Dung dịch ApH thay đổi như thế nào so với đung dịch ban đầu?

pH giảm đi 2 đơn vị.

pH giảm đi 1 đơn vị.

pH tăng 2 đơn vị.

pH tăng gấp đôi.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm 0,03 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,01 mol index_html_45be55073ea89d77.gif và a mol index_html_f70a1d81e8801398.gif . Khối lượng muối trong dung dịch là

5,23 gam.

4,61 gam.

4,16 gam.

3,24 gam.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biến thiên nồng độ chất phản ứng và chất sản phẩm theo thời gian như sau:

index_html_959b72ab636f3845.png

(a) Đường (a) mô tả biến thiên nồng độ chất sản phẩm theo thời gian.

(b) t1 không phải là thời điểm bắt đầu trạng thái cân bằng.

(c) t2 là thời điểm phản ứng đạt trạng thái cân bằng.

(d) Đường (b) mô tả biến thiên nồng độ chất phản ứng theo thời gian.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaOH, CH3COOH, HCl, CO2, NaHCO3, C2H5OH.

(a) Có 3 chất điện li mạnh là NaOH, HCl, NaHCO3.

(b) Có 2 chất điện li yếu là CH3COOH, CO2.

(c) Có 1 chất không điện li là C2H5OH.

(d) Phương trình điện li của CH3COOH là CH3COOH → CH3COO + H+.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ trứng có chứa calcium ở dạng index_html_4ccd5a1835983a2e.gif Để xác định hàm lượng index_html_a33765c91d02b9d2.gif trong vỏ trứng trong phòng thí nghiệm, người ta có thể tiến hành như sau:

Bước 1: Lấy 1,0 g vỏ trứng khô, đã được làm sạch, hoà tan hoàn toàn trong 50 mL dung dịch HCl 0,4 M.

Bước 2: Lọc dung dịch sau phản ứng thu được 50 mL dung dịch A.

Bước 3: Lấy 10,0 mL dung dịch A chuẩn độ với dung dịch NaOH 0,1 M thấy hết 5,6 mL.

(a) Hàm lượng calcium trong vỏ trứng là 68,8% (giả thiết các tạp chất khác trong vỏ trứng không phản ứng với HCl).

(b) Dung dịch A có pH < 7.

(c) Sau bước 1, thấy vỏ trứng tan một phần và sủi bọt khí.

(d) Hàm lượng index_html_5d32a5e91aab5a68.gif trong vỏ trứng là 86%.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số cân bằng của phản ứng index_html_d49953b246c64f1c.gif ở nhiệt độ 400 K và 500 K lần lượt là 50 và 1 700. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

(a) Đây là phản ứng thu nhiệt.

(b) Đây là phản ứng toả nhiệt.

(c) Nếu trộn 20 mol NO2(g) với 2 mol N2O4(g) ở 400 K, thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

(d) Enthalpy của phản ứng có giá trị dương.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: hydrochloric acid (HCl), ethanol acid (acetic acid, CHCOOH) và sodium hydroxide (NaOH). Khi chuẩn độ riêng một thể tích như nhau của dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH.

(a) Giá trị pH của hai acid tăng như nhau cho đến khi đạt điểm tương đương.

(b) Tại các điểm tương đương, dung dịch của cả hai phép chuẩn độ đều có giá trị bằng 7.

(c) Cần cùng một thể tích sodium hydroxide để đạt đến điểm tương đương.

(d) Trước khi chuẩn độ, pH của hai acid bằng nhau.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi phát biểu sau đây về thuyết Bronsted – Lowry là đúng hay sai?

(a) Các ion tác dụng với nước nếu tạo ra index_html_daae929a70ec497d.gif là acid, nếu tạo ra index_html_4489aff64ab5bfb9.gif là base.

(b) Tất cả mọi acid và base đều phân li hoàn toàn trong nước.

(c) Base là một chất làm tăng nồng độ ion hydroxide trong nước.

(d) Acid là chất có khả năng cho index_html_59db47ca4045ae2e.gif . Base là chất có khả năng nhận index_html_56f4b479f3708817.gif

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng tổng hợp ammonia:

N2(g) + 3H2(g) index_html_4deeae119bb8748d.gif 2NH3(g) index_html_5cebe47a16a3bc5d.gif

(a) Phản ứng trên có phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.

(b) Khi tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

(c) Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo thuận.

(d) Thực tế để phản ứng tổng hợp NH3 đạt hiệu suất cao thì người ta thực hiện ở nhiệt độ phòng và áp suất cao.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường sản xuất vôi bằng phản ứng nhiệt phân calcium carbonate theo phương trình nhiệt hóa học sau: CaCO3(s) index_html_e0625ab1194bc7b8.gif CaO(s) + CO2(g) index_html_fd2380d85fd396bb.gif

(a) Phản ứng trên có phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.

(b) Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

(c) Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.

(d) Để nâng cao hiệu suất của phản ứng nhiệt phân calcium carbonate ta cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phản ứng:

index_html_206545877350c1b2.gif

Xét theo thuyết acid – base của Bronsted – Lowry.

(a) Trong phản ứng thuận của phản ứng (1) thì index_html_72cd543a2dc652cb.gif là base, H2O là acid.

(b) Trong phản ứng thuận của phản ứng (2) thì index_html_addd892eff098d27.gif là acid, H2O là base.

(c) index_html_17634ccab1daa6e0.gif vừa có tính acid, vừa có tính base nên là chất lưỡng tính.

(d) H2O vừa có tính acid, vừa có tính base nên là chất lưỡng tính.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl(3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là? (Biểu diễn bằng cách viết liên số thứ tự các dung dịch, ví dụ: 1234 hay 4321 …)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, H2CO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là bao nhiêu?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng thủy phân ester sau:

index_html_9eec44a7c29035d1.gif

Hằng số tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch của sự thủy phân ester trên lần lượt là index_html_71119e168a12561e.gif giây-1index_html_202d7fa972ab5ead.gif giây-1.

Biết rằng động học của phản ứng thủy phân ester trên phù hợp với định luật tác dụng khối lượng. Hằng số cân bằng của phản ứng là? (Làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trộn lẫn 3 dung dịch H2SO4 0,1 M, HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Lấy 300 mL dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,3 M, thu được dung dịch Z có pH = 3. Giá trị V là ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch trung hòa về điện, tổng đại số điện tích của các ion bằng không. Dung dịch A có chứa 0,02 mol Mg2+; 0,01 mol Na+; 0,02 mol Cl và x mol index_html_705efa61d8e0bbfd.gif . Giá trị của x là?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,1M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch HCl trên cần 30 mL dung dịch NaOH. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl trên.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O trong nuớc thành 200mL dung dịch. Tính nồng độ mol của ion Cu2+ có trong dung dịch thu được.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học sau:

index_html_da3cd973960955fd.gif

Biết rằng, ở 760 °C các chất đều ở thể khí và nồng độ mol của CH4, H2O, H2 và CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là 0,126M; 0,242M; 1,150M và 0,126M.

Tính hằng số cân bằng index_html_a622d77fbc2d859b.gif của phản ứng ở 760 °C. (Làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nabica là một loại thuốc có thành phần chính là muốiindex_html_5f9937c0069fe621.gif được dùng để trung hòa bớt lượng acid HCl dư trong dạ dày. Giả sử nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày là 0,035M. Khi bệnh nhân uống 0,588 gam bột index_html_74ff0193d793556f.gif thì trung hòa được bao nhiêu mL dung dịch HCl trong dạ dày?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 200 mL dung dịch NaOH 0,1M với 300 mL dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch index_html_5a6a638572f95888.gif Tính pH của dung dịch A. (Làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack