vietjack.com

Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 86 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2  2(x + 5)(x  2) + (x  2)2 = 49

1

2

3

Vô số

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

x – 8

8 – 4x

8 – x

4x – 8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y 

(5x – 2y)(x + 4y)

(5x + 4)(x – 2y)

(x + 2y)(5x – 4)

(5x – 4)(x – 2y)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: 3x2 + 6xy2  3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)

(x + y + 2xy)

(x – y + 2xy)

(x – y + xy)

(x – y + 3xy)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

x=72 hoặc x = - 2

x=-72 hoặc x = 2

x=72 hoặc x = 2

x=-72 hoặc x = -2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất

x2  2x  4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)

x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

2

-1

1

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức m.n3  1 + m  n3 thành nhân tử, ta được:

(m – 1)(n + 1)(n2 – n + 1)

n2(n + 1)(m – 1)

(m + 1)(n2 + 1)

(n3 – 1)(m – 1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức B = x6  2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

36

42

48

56

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 2x3y  2xy3  4xy2  2xy thành nhân tử ta được

2xy(x – y – 1)(x + y + 1)

2xy(x – y – 1)(x + y – 1)

xy(x – y – 1)(x + y + 1)

2xy(x – y – 1)(x – y + 1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

16x4(x  y)  x + y = (2x  1)(2x + 1)(4x2 + 1)(x  y)

16x3  54y3 = 2(2x  3y)(4x2 + 6xy + 9y2)

16x3  54y3 = 2(2x  3y)(2x + 3y)2

16x4(x  y)  x + y = (4x2  4)(4x2 + 1)(x  y)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

x4  4x3 + 4x2 = x2(x + 2)2

x4  4x3 + 4x2 = x2(x  2)2 

x4  4x3 + 4x2 = x2(x  2)

x4  4x3 + 4x2 = x(x  2)2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (2x  3)2  4x2 + 9 = 0

x=12

x=-32

x=32

x=23

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3  x2 – x + 1 = 0

x = 1 hoặc x = -1

x = -1 hoặc x = 0

x = 1 hoặc x = 0

x = 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 5x + 4 ta được

(x + 1)(x2 + x – 4)

(x – 1)(x2 – x – 4)

(x – 1)(x2 + x – 4)

(x – 1)(x2 + x + 4)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (4x4  4x3 + 3x – 3) : (x – 1)

4x2 + 3

4x3 – 3

4x2 – 3

4x3 + 3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: A = 4x35x2+1x1

4x2 – x – 1

4x2 + x – 1

4x2 + x + 1

4x2 – x + 1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính A = (6x3  5x2 + 4x – 1) : (2x2 – x + 1) ta được

3x – 1

3x + 1

3x

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử ta được x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + A.x + 2). Khi đó giá trị của a là:

5

-6

-5

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

2

3

0

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – x + 1 là:

24

34

1

-34

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biểu thức B = -9x2 + 2x - 29  là:

29

-29

19

-19

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P = (-4x3y3 + x3y4) : 2xy2 – xy(2x – xy) cho x = 1, y =  12

P=198

P = 198

P = 819

P = 98

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x8 + x4 + 1 thành nhân tử ta được

(x4  x2 + 1)(x2  x + 1)(x2  x  1) 

(x4  x2 + 1)(x2  x + 1)

(x4 - x2 + 1)(x2  x + 1)(x2 + x + 1)

(x4 + x2 + 1)(x2  x + 1)(x2 + x + 1)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5, chọn câu đúng

xS – S = x6 – 1

xS – S = x6

xS – S = x6 + 1

xS – S = x7 – 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 10y

A = 3

A = -17

A = -3

A = 17

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a3 + b3 + c3 = 3abc thì

a = b = c hoặc a + b + c = 0

a = b = c

a = b = c = 0

a = b = c hoặc a + b + c = 1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack