vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 88 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1) ta được kết quả là:

x5 + x + 1

x5 – x4 + x

x5 + x4 + x

x5 – x – 1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng

A = 9x

A = 18x + 1

A = 9x + 1

Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

x = -5

x = 5

x = -10

x = -1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được

8

16

24

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là

18

8

-18

-8(x + 5)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

12

1

2

-2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10

x=-12

x = 1

x = -2

x = 3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

x=52 hoặc x = 3

x=-52 hoặc x = 3

x=52 hoặc x = -3

x=25 hoặc x = 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x = 3009 và y = 1991:

5000000

500000

50000

5000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

15x2 + 10xy = 5x(3x + 2y)

35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)

-x + 6x2y – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)

x3 – x2 + x – 1= (x2 + 1)(x – 1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x(7 – x) = 0 là

x=57

x = 7

x = 0

x = 8

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

(2x – 3)(2x + 3)

–(2x – 3)2

(3 – 2x)2

–(2x + 3)2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1):

2x + y + 1

2x – y + 1

2x – y

2x + y

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: 3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)

(x + y + 2xy)

(x – y + 2xy)

(x – y + xy)

(x – y + 3xy)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:

(m – 1)(n + 1)(n2 – n + 1)

n2(n + 1)(m – 1)

(m + 1)(n2 + 1)

(n3 – 1)(m – 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack