vietjack.com

Bài tập ôn tập chương I (Phần 1- có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập ôn tập chương I (Phần 1- có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 87 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

1 – 2x

x – x2

x2 – x

x2 + x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:

12x8 + 21x5

12x8 + 21x6

-12x8 + 21x5

-12x8  21x5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3  x2 + 1) ta được kết quả là:

x5 + x + 1

x5  x4 + x

x5 + x4 + x

x5 – x – 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=(x2 + 2  2x)(x2 + 2 + 2x)  x4 ta được kết quả là

A = 4

A = -4

A = 19

A = -19

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn đa thức 16x2  4x + 14ta được kết quả nào sau đây?

4x-122

x-122

4x+122

x+122

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2

(A  B)3 = A3  3A2B  3AB2 + B3

A2  B2 = (A  B)(A + B)

A3  B3 = (A  B)(A2 + AB + B2)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:

5

6

7

8

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

-16x – 3

-3

-16x

Đáp án khác

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng

A = 9x

A = 18x + 1

A = 9x + 1

giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

x = -5

x = 5

x = -10

x = -1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (3x + 1)2  2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được

8

16

24

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là:

18

8

-18

-8(x + 5)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

12

1

2

-2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 1)3  (x  1)3  6(x  1)2 = -10

x=-12

x = 1

x = -2

x = 3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích đa thức 6x2y  12xy2 là:

6xy(x – 2y)

6xy(x – y)

6xy(x + 2y)

6xy(x + y)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x3y2z2  18x2y2z4 = (2x  3z2)

6xy2z2

6x2y2z2

6y2z2

6x3y2z2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

x=52 hoặc x = 3

x=-52 hoặc x = 3

x=52 hoặc x = -3

x=25 hoặc x = 3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:

5000000

500000

50000

5000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

15x2 + 10xy = 5x(3x + 2y)

35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)

-x + 6x2 – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)

x3x2 + x – 1= (x2 + 1)(x – 1)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là

x=57

x = 7

x = 0

x = 8

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3  3x2 + 3 - x = 0

1

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

(2x – 3)(2x + 3)

(2x  3)2

(3  2x)2

(2x + 3)2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x3  6x2y + 12xy2  8y3 thành nhân tử

(x  y)3

(2x  y)3

x3  (2y)3 

(x  2y)3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

2x + 12

4x – 12

x + 3

4x + 12

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

x4+4x-y2+4=x-y+2x+y+2

2x2-y2-64y2=2x2-9y2x2+7y

-x3+6x2y-12xy2+8y3=2y-x3

x8-y8=x+yx2+y2x4+y4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack