vietjack.com

Bài tập Nhị thức Newton ôn thi THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

Bài tập Nhị thức Newton ôn thi THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ta có: C14k, C14k+1, C14k+2 lập thành cấp số cộng. Biết k có 2 giá trị là a và b . Giá trị của ab là:

A. 32

B. 30

C. 50

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x8 trong khai triển x2+x+141+2x18

A. 125970

B. 8062080

C. 4031040

D. 503880

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu thức x3-1x2n, biết n là số tự nhiên thỏa mãn Cn4=13 Cnn-2

A. -6435

B. 5005

C. -5005

D. -6435

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thoả mãn 3 Cn2+2 An2= 3n2+15. Tìm hệ số số hạng chứa  x10 trong khai triển nhị trức Niu- tơn của 2x3-3x2n, x0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển: ab3+ba321, tìm hệ số của số hạng chưa a,b với lũy thừa a, b giống nhau?

A. 293930

B. 352716

C. 203490

D. 116280

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2 Pn+6 An2-Pn An2=12Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b. Giá trị của S=ab(a+b) là

A. 20

B. 84

C. 30

D. 162

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết x,y là nghiệm của hệ sau  Cxy-Cxy+1=04Cxy-5Cxy-1=0. Giá trị của x+y là

A. 26

B. 25

C. 27

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=-Cn12.3+2Cn23.4-3Cn34.5+...+(-1)nnCnn(n+1)(n+2)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số chứa x4 trong khai triển 1+n6x+3x2n-2 biết: Cn+4n+1-Cn+3n=7(n+3)

A. 8080

B. 8085-8085

C. -8085

D. -8080

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 12Cn0-13Cn1+14Cn2-15Cn3+...+(-1)nn+2Cnn=1156

A. 11

B. 9

C. 10

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số hạng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triển nhị thức 3+23n biết Pn3.Cnn.C3nn.C3nn=P27 với n là số tự nhiên

A. 4536

B. 2196

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức P=x1-2xn+x21+3x2n. Biết rằng An2-Cn+1n-1=5

A. 3240

B. 3320

C. 3210

D. 3340

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2Pn+6An2-PnAn2=12. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b. Giá trị của S = ab(a + b) là

A. 30

B. 84

C. 20

D. 162

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n = 6 tính giá trị của: Cn02+Cn12+Cn22+...+Cnn2

A. 924

B. 876

C. 614

D. 512

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ta có: C14k, C14k+1, C14k+2 lập thành cấp số cộng. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:

A. 30

B. 32

C. 50

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x8 trong khai triển x2+x+14(1+2x)18

A. 125970

B. 4031040

C. 8062080

D. 503880

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức: 

P(x)=(1+x)+2(1+x)2+3(1+x)3+...

+20(1+x)20

Được viết dưới dạng

P(x)=a0+a1x+a2x2+...+a20x20.

Tìm hệ số của a15?

A. 400995

B. 500995

C. 600995

D. 700995

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 12Cn0-13Cn1+14Cn2-15Cn3+...+(-1)nn+2Cnn=1156

A. 11

B. 9

C. 10

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số hạng (nhỏ hơn 100) là số nguyên trong khai triển nhị thức 3+23n biết Pn3.Cnn.C3nn.C3nn=P27 với n là số tự nhiên

A. 4536

B. 2196

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức P=x(1-2x)n+x2(1+3x)2n. Biết rằng An2-Cn+1n-1=5

A. 3240

B. 3320

C. 3210

D. 3340

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn 2+xn, biết rằng Cn0.3n-Cn1.3n-1+Cn2.3n-2-Cn3.3n-3+... +(-1)n.Cnn=2048

A. 12

B. 21

C. 22

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x+12xn, x>0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.

A. 358x4

B. 358

C. 538x4

D. 538

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C20180.32018-C20181.32017+C20182.32016+... -C20182017.3+C20182018

A. 32018

B. 2018

C. 22018

D. -2018

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=Cn0+12Cn1+13Cn2+14Cn3+...+1n+1Cnn

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển x3+1x47, x>0 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. Số hạng thứ 3

B. Số hạng thứ 5

C. Số hạng thứ 7

D. Số hạng thứ 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thỏa mãn C2n1+C2n3+C2n5+C2n7+...+C2n20-1=223

A. n=10

B. n=12

C. n=7

D. n=15

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức M=An+14+3An3(n+1)! biết rằng Cn+12+2Cn+22+2Cn+32+Cn+42=149

A. 34

B. 43

C. 159

D. 1725

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x3+1x25n2,

biết Cn2Cnn-2+2Cn2Cn3+Cn3Cnn-3=100

A. 3630

B. 3603

C. 3360

D. 6330

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là hệ số của x53 trong khai triển x23+2x3n, x>0 biết rằng 2n-4Cnn-2-Cn-21-n=Cn-1n-2

A. a = 96069

B. a = 96906

C. a = 96960

D. a = 96096

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức x+1xn, x0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.

A. 225

B. 252

C. 522

D. 525

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack