vietjack.com

Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án)
Quiz

Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án)

A
Admin
83 câu hỏiSinh họcLớp 12
83 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:

A. Anticodon. 

B. Gen. 

C. Mã di truyền. 

D. Codon.

2. Nhiều lựa chọn

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. 

B. mang thông tin di truyền của các loài. 

C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 

D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

3. Nhiều lựa chọn

Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là

A. Một phân tử protein 

B. Một phân tử mARN 

C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN 

D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN

4. Nhiều lựa chọn

Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào:

A. Guanin(G). 

B. Uraxin(U). 

C. Ađênin(A). 

D. Timin(T).

5. Nhiều lựa chọn

ADN không được cấu tạo từ các loại nuclêôtit nào:

A. A, T, G, X. 

B. G, X 

C. A, U, G, X. 

D. A, T

6. Nhiều lựa chọn

Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây:

A. ADN 

B. mARN 

C. ARN 

D. Protein

7. Nhiều lựa chọn

Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là

A. 3’TXGAATXGT5’ 

B. 5’AGXTTAGXA3’ 

C. 5’TXGAATXGT3’ 

D. 5’UXGAAUXGU3’

8. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'. 

B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. 

C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. 

D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.

9. Nhiều lựa chọn

Mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtít là 3’AAAXXAGGGTGX 5’. Tỉ lệ (A+G)(T+X)ở mạch thứ 2 của gen là?

A. 1/4 

B. 1 

C. 1/2 

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=4 để tổng hợp một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này.Trong tổng số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp có số loại (T+X) chiếm:

A. 4/5 

B. 1/5 

C. 1/4 

D. 3/4

11. Nhiều lựa chọn

Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:X:G = 4:2:2:1. Tỉ lệ (A+T)/(X+G) của gen là:

A. 3 

B. 2 

C. 4 

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:

A. A+G = 20%, T+X = 80% 

B. A+G = 25%, T+X = 75% 

C. A+G = 80%; T+X = 20% 

D. A + G =75%, T+X =25%

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc: 

A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin. 

B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 

C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng  mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron). 

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:

A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục. 

B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 

C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa không liên tục. 

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

15. Nhiều lựa chọn

Gen phân mảnh có đặc tính là:

A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi. 

B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. 

C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa. 

D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.

16. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của gen phân mảnh là:

A. Tồn tại ở các nơi khác nhau trong tế bào. 

B. Gồm các vùng mã hóa không liên tục. 

C. Gồm nhiều đoạn nhỏ. 

D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.

17. Nhiều lựa chọn

Đoạn chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:

A. Nuclêôtit 

B. Exon 

C. Codon 

D. Intron

18. Nhiều lựa chọn

Đoạn không chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là

A. Nuclêôtit 

B. Exon 

C. Codon 

D. Intron

19. Nhiều lựa chọn

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

A. Vi khuẩn lam 

B. Nấm men 

C. Xạ khuẩn 

D. E.Coli

20. Nhiều lựa chọn

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

A. Virut 

B. Thực vật 

C. Xạ khuẩn 

D. E.Coli

21. Nhiều lựa chọn

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?

A. Dài bằng nhau. 

B. Ở tế bào nhân thực dài hơn. 

C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn. 

D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.

22. Nhiều lựa chọn

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 1000 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ ngắn hơn?

A. Dài bằng nhau 

B. Ở tế bào nhân sơ ngắn hơn 

C. Ở tế bào nhân thực ngắn hơn 

D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài

23. Nhiều lựa chọn

Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là

A. 26; 25 

B. 25; 26 

C. 24; 27 

D. 27; 24

24. Nhiều lựa chọn

Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 37 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là

A. 18; 19. 

B. 19; 18. 

C. 17; 20. 

D. 20; 17.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

(1)     Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.

(2)     Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).

(3)     Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.

(4)     Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.

(5)     Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.

Có bao nhiêu nhận xét đúng:

A. 3 

B. 1 

C. 2 

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây:

(1)   là mã bộ ba;   

(2)   đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 5’ – 3’ và không chồng gối lên nhau;

(3)   một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin;

(4)   mã có tính thoái hoá;

(5)   mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng

(6)   mã có tính phổ biển;

(7)   mã có tính đặc hiệu

A. 4. 

B. 5. 

C. 6 

D. 7

27. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

1. Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.

2. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.

3. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

4. Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc.

5. Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin.

6. Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.

Có bao nhiêu nhận xét đúng:

A. 3 

B. 1 

C. 2 

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật 

B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa 

C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau 

D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định

29. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền?

A. 5 

B. 3 

C. 2 

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ?

A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin 

B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X 

C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa 

D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc

31. Nhiều lựa chọn

Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU là:

A. 64/125 

B. 4/125 

C. 16/125 

D. 1/125

32. Nhiều lựa chọn

Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Tỉ lệ bộ mã có 3 loại nu  A, U và G :

A. 14,4%. 

B. 7,2%. 

C. 21,6%. 

D. 2,4%.

33. Nhiều lựa chọn

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

A. 65,8% 

B. 52,6% 

C. 72,6% 

D. 78,4%

34. Nhiều lựa chọn

Dung dịch có 80% Adenin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba nuclêôtit thì trong dung dịch này có bộ ba mã hóa isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỉ lệ

A. 51,2% 

B. 38,4% 

C. 24% 

D. 16%

35. Nhiều lựa chọn

Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A: G: X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:

A. 26,37% 

B. 27,36% 

C. 8,79% 

D. 7,98%

36. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:

A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. 

B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. 

C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. 

D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

37. Nhiều lựa chọn

Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là

A. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau 

B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin 

C. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ 

D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG

38. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?

A. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin 

B. Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba 

C. Có một số bộ ba không mã hoá axitamin 

D. Có 61 bộ ba mã hoá axitamin

39. Nhiều lựa chọn

Tính đặc hiệu của mã di truyền là

A. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau 

B. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin 

C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin 

D. một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

40. Nhiều lựa chọn

Mỗi bộ ba mã hóa cho 1 axitamin, đây là đặc điểm nào của mã di truyền

A. Tính liên tục 

B. Tính thoái hoá 

C. Tính đặc hiệu 

D. Tính phổ biến

41. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:

A. 3’AUG5’, 3’UUG5’ 

B. 3’AUG5’, 3’UGG5’. 

C. 3’GUA5’, 5’UGG3’ 

D. 5’UXA3’, 5’UAG3’

42. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa

A. UGG và AUA 

B. UUG và AUA 

C. AUG và UGG 

D. AUG và UUG

43. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là

A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin 

B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền 

C. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA 

D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit

44. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền

A. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtionin và mở đầu dịch mã 

B. Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin 

C. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin 

D. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp lơxin

45. Nhiều lựa chọn

Tính thoái hóa của mã di truyền biểu hiện ở

A. Một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin 

B. Một loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba 

C. Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã 

D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau

46. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu ở cấp độ phân tử, nhận thấy một gen ở người và tinh tinh cùng quy định một chuỗi pôlipeptit nhưng có trình tự nuclêôtit khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?

A. Tính liên tục 

B. Tính phổ biến 

C. Tính đặc hiệu 

D. Tính thoái hóa

47. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở:

A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin 

B. Các bộ ba nằm kế tiếp, không gối lên nhau 

C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin 

D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

48. Nhiều lựa chọn

Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một  loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?

A. 5’AUG3’, 5’UGG3’ 

B. 5’AAX3’, 5’AXG3’ 

C. 5’UUU3’, 5’AUG3’ 

D. 5’XAG3’, 5’AUG3’

49. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân thực, axit amin Leu được mã hoá bởi các bộ ba XUU; XUG; XUX, XUA. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

A. Tính thoái hoá 

B. Tính đặc hiệu 

C. Tính phổ biến 

D. Tính liên tục

50. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mã di truyền có tính phổ biến. 

B. Mã di truyền là mã bộ 3. 

C. Mã di truyền có tính thoái hóa. 

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài

51. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. sinh giới có chung một bộ mã di truyền. 

B. nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axit amin. 

C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin. 

D. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

52. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc điểm sau của mã di truyền:

(1) Mã di truyền mỗi loài có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng.

(2) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều 5’- 3’.

(3) Mã di truyền có tính dư thừa (tính thoái hoá).

(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu.

(5) Mã di truyền có tính phổ biến.

(6) Mã di truyền có tính độc lập.

Có bao nhiêu đặc điểm đúng của mã di truyền?

A. 2 

B. 4 

C. 6 

D. 5

53. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. mã di truyền có tính thoái hóa 

B. mã di truyền là mã bộ ba 

C. có 64 bộ ba đều mã hóa cho các axit amin 

D. mã di truyền có tính đặc hiệu

54. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin 

B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin 

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, túc là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin 

D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác đinh theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau

55. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ý kiến về đặc điểm của mã di truyền là đúng ?

(1) mã di truyền có tính phổ biến ở hầu hết các loài, trừ 1 vài ngoại lệ.

(2) mã di truyền có tính đặc hiệu tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

(3) mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, liên tục theo từng bộ ba nucleotit .

(4) mã di truyền mang tính thoái hóa tức là có 3 bộ ba không mã hóa axit amin.

A. 1 

B. 3 

C. 2 

D. 4

56. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mã di truyền ?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau 

B. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu 5’AUG 3’ mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực 

C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cũng mã hóa một loại axit amin 

D. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên chung

57. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau về mã di truyền:

(1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.

(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.

(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.

(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG 3’.

Phương án trả lời đúng là

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai. 

B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng. 

C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng. 

D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

58. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mã di truyền là đúng

(1)   Có 64 mã bộ ba mã hóa, mã hóa cho khoảng 20 loại axit amin khác nhau

(2)   Các mã di truyền có nucleotit thứ hai giống nhau luôn cùng mã hóa cho một axit amin

(3)   Các mã di truyền cùng mã hóa cho một axit amin chỉ sai khác ở nucleotit thứ 3 trong bộ mã hóa

(4)   Trên 1 mARN ở sinh vật nhân sơ có thể có nhiều bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

(5)   Mã di truyền luôn được đọc liên tục trên mARN theo một chiều xác định từ 5’-3’ và không gối lên nhau.

Số phát biểu đúng là:

A. 1 

B. 4 

C. 2 

D. 3

59. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin 

B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã 

C. Với 3 loại nucleotit A,U,G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin 

D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin

60. Nhiều lựa chọn

Trong số 64 mã bộ ba, có bao nhiêu mã bộ ba có chứa nucleotit loại Adenin?

A. 25 

B. 27 

C. 37 

D. 41

61. Nhiều lựa chọn

Một phân tử mARN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. Hỏi số bộ ba chứa ít nhất 2 nuclêôtit loại A có thể có là bao nhiêu?

A. 27. 

B. 9. 

C. 10. 

D. 28

62. Nhiều lựa chọn

Từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 1 nuclêôtit loại X?

A. 19 

B. 27 

C. 37 

D. 8

63. Nhiều lựa chọn

Từ 3 loại nuclêôtit A, T, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo mạch kép, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử mARN. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?

A. 9 loại 

B. 8 loại 

C. 3 loại 

D. 27 loại

64. Nhiều lựa chọn

Giả sử từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

A. 6 loại mã bộ ba 

B. 27 loại mã bộ ba 

C. 9 loại mã bộ ba 

D. 3 loại mã bộ ba

65. Nhiều lựa chọn

Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclêôtít (A, T, G và X) chỉ mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ 2) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?

A. 6 

B. 16 

C. 64 

D. 4

66. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc điểm sau:

1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.

2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được dịch mã.

3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’TTA5’; 3’TXA5’; 3’XAT5’.

4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có mARN sơ khai.

Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

67. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc điểm sau:

1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.

2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được dịch mã.

3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’ATT5’; 3’AXT5’; 3’ATX5’.

4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ là mARN trưởng thành.

Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

68. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất  chức năng.

Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được.

Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

A. 1 

B. 4 

C. 2 

D. 3

69. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E. coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất  chức năng.

Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được.

Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A vẫn phiên mã?

A. 4 

B. 1 

C. 2 

D. 3

70. Nhiều lựa chọn

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có các đặc điểm:

A. Mang thông tin mã hóa axit amin 

B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã 

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã 

D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã

71. Nhiều lựa chọn

Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc 

B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc 

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc 

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

72. Nhiều lựa chọn

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng

A. Điều hoà, vận hành, kết thúc 

B. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc 

C. Điều hoà, mã hoá, kết thúc 

D. Điều hoà, vận hành, mã hoá

73. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc chung của một gen cấu trúc theo chiều 3' đến 5' bao gồm những vùng theo thứ tự:

(1). Vùng mã hóa         (2). Vùng mở đầu

(3). Vùng điều hòa        (4). Vùng kết thúc

A. (3) → (1) → (4) 

B. (1) → (2) → (4) 

C. (2) → (1) → (4) 

D. (1) → (3) → (4)

74. Nhiều lựa chọn

Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là:

A. Các gen cấu trúc. 

B. Vùng vận hành. 

C. Vùng khởi động. 

D. Gen điều hòa.

75. Nhiều lựa chọn

Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng

A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin 

B. mang thông tin mã hoá các axit amin 

C. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã 

D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

76. Nhiều lựa chọn

Vùng kết thúc của gen nằm ở

A. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 

B. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 

C. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. 

D. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

77. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền là:

A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào 

B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng 

C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin 

D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin

78. Nhiều lựa chọn

Bản chất của mã di truyền là

A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin 

B. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin 

C. các axit amin đựơc mã hoá trong gen 

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin

79. Nhiều lựa chọn

Tính phổ biến của mã di truyền được hiểu là

A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. 

B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG. 

C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. 

D. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.

80. Nhiều lựa chọn

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu 

B. Mã di truyền có tính thoái hóa 

C. Mã di truyền có tính phổ biến 

D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba

81. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính thoái hóa 

B. Tính liên tục 

C. Tính phổ biến 

D. Tính đặc hiệu

82. Nhiều lựa chọn

Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Axit amin 

B. Ribônuclêôtit 

C. Nuclêôtit 

D. Phôtpholipit

83. Nhiều lựa chọn

Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN 

B. Lipit 

C. Cacbohidrat 

D. Prôtêin

© All rights reserved VietJack