vietjack.com

Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 4 cos2x + 16 sinx cosx - 7 =0 (1)

Xét các giá trị: 

Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?

A. Chỉ (III)

B. (II) và  (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình: sin2x + sin4x . sin6x = 0

A. -π8

B. -π4

C. -π12

D. -π6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: cot ( 2x - 300) = -32

A. 750 + k900 ( k  Z )

B. - 750 + k900 ( k  Z )

C. 450 + k900 ( k  Z )

D. 300 + k900 ( k  Z )

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: cosx.cos7x =cos3x.cos5x

A. -π6 + k2π ( kZ )

B. π6 + kπ ( kZ )

C. kπ3 ( kZ )

D. kπ4 ( kZ )

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: sin4x -cos4x = 0

Nghiệm của phương trình sin^4x + cos^4x = 0 (ảnh 1)

Nghiệm của phương trình sin^4x + cos^4x = 0 (ảnh 2)

Nghiệm của phương trình sin^4x + cos^4x = 0 (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình sin^4x + cos^4x = 0 (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm lớn nhất của phương trình: sin3x - cosx = 0 thuộc đoạn -π2;3π2

A. 5π4

B. 3π2

C. π

D. 4π3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác 2 cosx + 2 = 0 có nghiệm là:

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số sin2x + sinx.cosx = m có nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 3.sinx + m.cosx = 0 vô nghiệm. 

A. m > 4

B. m < -4

C. - 4 < m < 4

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + sin2xtrên đoạn 0,π

A. 0

B. π

C. 3π4+12

D. 3π4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số y = sin2x + b.cosx - x ( 0 < x < π ) đạt cực trị tại các điểm x = π6 x = π2 Tính giá trị của biểu thức T = a - b

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x – sin2x +3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 43.sin3x + 2.cos2x - (2m2 - 5m +2).sinx- 2017. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 0,π2. Tìm số phần tử của S.

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2.cosx trên 0,π2

A. 2

B. 3

C. π4 + 1

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2.cos2x = 1 có số nghiệm trên đoạn -2π, 2π là:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình cosx = a có nghiệm với mọi số thực a 

B. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a có nghiệm với mọi số thực a

C. Phương trình sin x = a có nghiệm với mọi số thực a

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π?

A. y = sin 2x

B. y = tan 2x

C. y = cos x

D. y = cot x2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos3x ( 2.cos2x + 1) = 1 trên đoạn -4π,6π là:

A. 61π

B. 72π

C. 52π

D. 56π

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2.cos2x + 4.sinx trên đoạn 0,π2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2.sinx + 3

A. max y = 5, min y = 2

B. max y = 5, min y = 3

C. max y = 5, min y = 1

D. max y = 5, min y = 25

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau: f(x) = tan2x

A. To = 2π

B. TO =π2

C. TO = π3

D. To = π

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx - 3.cosx = 1 chỉ có các nghiệm là:

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x - 4.sinx.cosx + 3.cos2x = 0 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin(2x+π3) = -12

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin x2 = 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin22x - cos2x + 1 = 0  trên đường tròn lượng giác.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhât của hàm số y = 2.cosx2 + sinx + 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi K là tập hợp tât cả các giá trị của tham số m để phương trình sin2x + 2. sin (x+π4) - 2 = m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0,3π4. Hỏi  là tập con của tập hợp nào dưới đây?

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack