vietjack.com

Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải (P2)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin3x3=sin5x5 có 3 nghiệm phân biệt A, B, C thuộc nửa khoảng [0;π) khi đó cosA + cosB + cosC bằng:

A. 0

B. 13

C. -43

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 8cos4x.cos22x+1-cos3x+1= 0 trong khoảng -π;7π2 là.

A. 8

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 3sin3x-cos3x+2sin9x4=4 trong khoảng 0;π2 là:

A. 2π3

B. 2π9

C. 4π9

D. 4π3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình πsinx=cosx có số nghiệm là:

A.2. 

B. Vô nghiệm.

C. 3.

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x-5sinxcosx-cos2x = -2 tương đương với: 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc 0;π của phương trình sinx+1+cos2x= 2cos23x+1 là:

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình cos4x+12sin2x-1 = 0 trong khoảng -π;3π là:  

A. x = kπ

B. x = 2π

C. x = 3π

D. x = 3π2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3cos2x-2cosx+4=2-sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;252)?

A.20 nghiệm.

B. 40 nghiệm.

C. 10 nghiệm.

D. Vô số nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sin2x-cos2x = 3sinx+cosx-2 thuộc 0;π2 là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình sin22x+4sinxcosx+1 = 0 trong khoảng -π;π là: 

A. π4

B. π2

C.  3π4

D. 5π4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc π7;56π13 của phương trình 2sin3x(1-4sin2x)=1 là:

A. 8.

B. 12

C. 10

D. 24.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là miền giá trị của hàm số y=6sin4x-cos4x+12cos4x-2sin4x+6 . Khi đó số phần tử thuộc S là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình.tanx+sinx=tanx-sinx=3tanx

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Với tanA2, tanB2, tanC2 lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu

A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng. 

B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân. 

C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng. 

D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=msinx+1cosx+2. Số giá trị nguyên của m để y đạt giá trị nhỏ hơn -1?

A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = cosx

B. y = cotx

C. y = tanx

D. y = sinx

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x-2cosx=0 có họ nghiệm là:

Phương trình sin2x-2cosx=0 có họ nghiệm là (ảnh 3)

Phương trình sin2x-2cosx=0 có họ nghiệm là (ảnh 4)

Phương trình sin2x-2cosx=0 có họ nghiệm là (ảnh 5)

Phương trình sin2x-2cosx=0 có họ nghiệm là (ảnh 6)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = tan3x 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m để phương trình msin2x-3sinx.cosx-m-1=0 có đúng 3 nghiệm x0;3π2?

A. m-1

B. m<-1

C. m-1

D. m>-1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx = m2 có nghiệm thực

A. 3 

B.5 

C.4 

D.6

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx = m2 có nghiệm thực

A. 3 

B.5 

C.4 

D.6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. E, D

B. CF.

C. DC.

D. EF.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+cosx+m = m có nghiệm?

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm trong khoảng ó của phương trình sin2x = cos2x là:

A. 8.

B. 4.

C. 6.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = 1+cosx1-cosx là:

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx+4cosx+1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos2x - 4cosx + m = 0 có nghiệm.

A. m < 4 

B.-5 < m < 3

C. m4

D. -5 m3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx-π3=1 có nghiệm là:

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm chung của hai phương trình 4cos2x-3 = 0  trên khoảng -π2;3π2 là:

A. 4.

B. 1

C. 2.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc khoảng 0;3π của phương trình cos2x+52cosx+1 =0 là:

A. 2. 

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1 = 0 trong [0;2018π] 

A. 1008.

B. 2018

C. 2017.

D. 1009.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan2x+π3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cos4x-cos2x+2sin6x=0 trên đoạn 0;2π 

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = 1-cosxsinx-1là:

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack