vietjack.com

Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức A= cos 450+ 3.sin 450  bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 22

C. 23

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm α để phương trình sau có nghiệm

 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  tương đương với phương trình nào dưới đây

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

f(x) = 1+ cos x (x-π)2, khi x πm                  ,khi x =π Tìm m để f (x) liên tục tại x=π

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình  có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0;π

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

có nghiệm thực 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng , ' chéo nhau, A;  B', AB= a.  M là điểm di động trên  N là điểm di động trên '. Đặt AM =m; AN= n (m0; n0) Giả sử ta luôn có m2+n2=b với b>0; b không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn nhất.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  với x > 0 và n là số nguyên dương lẻ 3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin2x-sinx = m+2m+3sinx có nghiệm thực.

A. 7

B. 2.

C. 3.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng sina,sinacosa,cosa theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S = sina+cosa

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số thực   (x; y) sao cho (x+1)y, xy và (x-1)y là số đo ba góc một tam giác   (tính theo rad) và sin2[(x+1)y]=sin2(xy)+sin2[(x-1)y]

A. 4.

B. 1

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thoả mãn 3sinx+15sinxsiny + 5siny= 7sin(x+y) và x + y < π Giá trị nhỏ nhất của x+y bằng

A. 2π3

B. π6

C. 5π6

D. π3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2cos2x+ 2(m+1)sinx.cosx = 2m - 3 có nghiệm thực.

A. 11

B. 6

C. 5

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = sinx+ cosx+ mx đồng biến trên  

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình cos2x + sin3x = 1+ 2sinx.cos2x?

A. sinx = 12

B. sinx = 0

C. 2sin2x = sinx

D. 2sin2x + sinx = 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x + cosx - 3 = 0 có nghiệm là

A. π2+kπ

B. k2π

C. π2+k2π;x = arcsin32+k2π

D. kπ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?

A. y = sin2x + sin4x

B. cosx - sin4x + 2017

C. y = tanx + cotx

D. y =xcos2x + x2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 2sinx +11 - cosx các định khi:

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx - m = 0 vô nghiệm khi m là: 

A. -1 m1

B. m<-1m>1

C. m < -1

D. m > 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cosx = 32 có nghiệm thỏa mãn0xπ là:

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phương trình 3sinx +mcosx = 5 vô nghiệm là:

A. m > 4

B. m < -4

C. -4 < m < 4

D. m-4m4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y = sin 2x + 3 là:

A.[2;3]

B. [-2;3]

C. [2;4]

D. [0;1]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = cot4x

B. y = cos3x

C. y = tan 5x

D. y = sin 2x

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

m số y = 2cosx + x+π4 sin đạt giá trị lớn nhất là:

A. 5 + 22

B.

C. 5-22

D. 5+22

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx-1cosx

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3tanx+3 = 0 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x-cos2x Tìm M? 

A. M = 22

B. M = 1

C. M = 2

D. M = 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất thỏa mãn phương trình sin2x-cos2x+sinx-cosx=1?

A. x = π4

B. x = 5π4

Cx = 2π3

D. x = π6

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sinxcosx+1=0 trên đoạn 0;2017π .Tính S

A. S = 2035153π

B. S = 1001000π

C. S = 1017072π

D. S = 200200π

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos2x + 5sinx - 4 = 0

A. x=π2+kπ,k

B. x=π2+kπ,k

C. x=k2π,k

D. x=π2+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đoạn [-π;π] phương trình 4sinx-3 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số cosx+1sinx+1 trên 0;π2là:

A. 12;2

B. (12;2]

C. [12;2)

D. 12;2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = 2cos5π2+x-5tanx+3π2-cos2x

A. Là hàm số không chẵn không lẻ.

B. Là hàm số lẻ.

C. Là hàm số chẵn.

D. Đồ thị đối xứng qua Oy.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack