21 CÂU HỎI
Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nữa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là
A. 640 +160
B.640 +80
C. 640 +40
D. 320 +80
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, C'D' bằng
A. a
B.
C.
D.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -1 và x = 1 thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x (-1x 1) là một hình tròn có diện tích bằng 3 Thể tích của vật thể bằng
A. 3
B. 6
C. 6
D. 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC = 3BM, BD = BN, AC = 2AP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện thành hai phần có thể tích là và . Tỷ số có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = x và vuông góc với đáy (ABCD). Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) hợp với nhau góc
A. x =
B. x = a
C. x =
D. x = 2a
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB =a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A. a
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng Độ dài cạnh SA bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng (A'BD)
A.
B. 3
C.
D.
Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó là
A.
B.
C.
D.
Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. có hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA'=1 ( C không trùng O). Biết là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .Tính
A. 4
B. 5
C. 9
D. 16
Xét một hình trụ nội tiếp trong hình nón như hình bên, trong đó S là đỉnh hình nón, O là tâm đường tròn mặt đáy. Các đoạn AB, CD lần lượt là đường kính của đường tròn đáy của hình nón và hình trụ. Biết AC, BD cắt nhau tại điểm M (MSO) tỉ số thể tích của hình trụ và hình nón là . Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA =1, OB =2, OC =3. Tan của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD) và (SAB)(SBC) (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tâm O cạnh bên bằng a. Gọi M là trung điểm của CD, H là điểm đối xứng của O qua SM (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối đa diện ABCDSH bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, B'C'. Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC =a và BB'C'C là hình vuông. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC' là
A.
B.
C. a
D. a
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V=3
B. V=4
C. V=5
D. V=6
Hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2
B. 3
C. 2
D. 2