vietjack.com

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P6)
Quiz

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P6)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 11
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.

B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều

C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.

D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD  đôi một vuông góc với nhau, biết rằng AB = a; AC =a2; AD = a3,(a>0) Thể tích V của khối tứ diện ABCD là:

A. V =a363

B.  V =a366

C.  V =a362

D. V =a369

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng

A. 4 

B. 6

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa diện ABCDEF như sau:

 

Biết rằng ABC là tam giác đều cạnh a, DEF cân tại E; các cạnh AD, BE, CF vuông góc với mặt phẳng (DEF); tứ giác ADFC là hình chữ nhật; AD = CF =3a2, BE =a. Góc giữa mặt phẳng (ABC)  (DEF) có giá trị gần nhất với:

 

A. 34o

B. 35o 

C.  36o 

D.  37o

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, thể tích nhỏ nhất của khối chóp là bao nhiêu nếu như khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB là  23 cm

A. 72cm3

B. 9 cm3

C. 83 cm3 

D.  1633 cm3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện đều (H) loại {p, q}  . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh

B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh

C. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p+q cạnh

D. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p-q cạnh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và SA = a . Gọi φ  là góc tạo bởi SB và mặt  phẳng (ABCD). Xác định cotφ.

A. cotφ=2

B. cotφ=12

C. cotφ=22

D.  cotφ=24

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và một điểm G nằm bên trong khối tứ diện như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng về cách phân chia khối tứ diện trên?

A. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 2 khối là B.AGC và D.AGC

B. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 3 khối là G.ABD; G.ABC; G.ACD

C. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 3 khối là G.BCD; G.ABC; G.ACD

D. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 4 khối là A.DGB; G.ABC; A.GCD; G.BCD

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và tam giác SAD đều đồng thời nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính khoảng cách d từ tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAD đến mặt phẳng (SBC) theo a

A. d=2a217

B. d=4a5757

C. d=2a2121

D. d=4a2121

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khối đa diện đều như hình vẽ sau đây. Khối đa diện đều loại {3; 5} là hình nào?


A. Hình 4  

B. Hình 1

C. Hình 2

D. Hình 3

 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp là tứ giác đều có mấy trục đối xứng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  là  hình   thang  ABCD  vuông  tại  A   và  D,  có   AB 2AD = 2CD , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi I là trung điểm AD, biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng   (SBC) bằng 1  (cm)Tính diện tích hình thang ABCD.

A. S=103 (cm2)

B. S=203 (cm2)

C. S=20027 (cm2)

D. S=53 (cm2)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây ?

A. {3;4}

B. {4;3}

C. {3;5}

D. {5;3}

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là tam giác và các mệnh đề nào sau đây:

  (1). Số mặt của khối đa diện luôn là số chẵn.       (2). Số cạnh của khối đa diện luôn là số lẻ.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Chỉ có   (1) đúng 

B. Cả   (1) và   (2) sai. 

C. Chỉ có   (2) đúng. 

D. Cả   (1) và   (2) đúng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trọng tâm các mặt của một hình tứ diện đều tạo thành một hình đa diện mới có tên là gì

A. Tứ diện đều 

B. lập phương

C. nhị thập diện đều 

D. bát diện đều

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao là h, đáy là tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh góc vuông lên k lần thì thể tích của khối lăng trụ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 3k2 

B. 4k2

C.2k2

D. k2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, gọi φ  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (CSD) Tính cosφ

A.  cosφ=12

B.  cosφ=16

C.  cosφ=13

D. cosφ=14

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, OD đôi một vuông góc nhau, biết rằng OA = 2OB=3OC =3a. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (ABC).

A. d=2a14

B.d=3a13

C.d=3a11

D.d=3a10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack