20 CÂU HỎI
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa A'C và C'D' là 1 cm. Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là:
A. 8 .
B. .
C. .
D. 27
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB =a, BC =a Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC bằng . Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,72a
B. 0,9a
C. 0,8a
D. 1,12a
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là
A. Trung điểm cạnh BC
B. Đỉnh A của
C. Đỉnh D của hình thoi ABDC
D. Tâm đường tròn nội tiếp
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a góc Góc giữa B’C và mặt phẳng (AA’C’C) bằng Tính theo a, độ dài AC'
A. AC' = a
B. AC' = 3a
C. AC' =
D. AC' =
Tiến hành phân chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D', hỏi có bao nhiêu cách phân chia đúng trong các phương án sau:
i. Khối lăng trụ ABC.A'B'C', khối tứ diện AA'D'C' và khối chóp A.CDD'C'
ii. Khối tứ diện AA' B' D', khối tứ diện CC'D'B', khối chóp B'.ABCD
iii. Khối tứ diện A.A'B'C', khối chóp A.BCC'B' , khối lăng trụ ADC.A'D'C'
iv. Khối tứ diện AA'B'D', khối tứ diện C'CDB , khối chóp A.BDD'B', khối chóp C'.BDD'B'
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a. Cho SA = Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B. a
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua trung điểm của AC’ và vuông góc với BB’. Ảnh của tứ giác ADC’B’ qua phép đối xứng mặt phẳng (P) là:
A. Tứ giác ADC’B’
B. Tứ giác A’B’C’D’
C. Tứ giác ABC’D’
D. Tứ giác A’D’CB
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (BCA'D') chia khối lập phương trên thành hai khối đa diện có tên là
A. lăng trụ đều.
B. chóp tam giác đều.
C. lăng trụ đứng.
D. chóp tứ giác đều.
Khẳng định nào sau đây là sai về khối đa diện lồi?
A. Miền trong của khối đa diện lồi luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa một mặt của khối đa diện lồi đó.
B. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của đa diện
luôn thuộc đa diện.
D. Khối đa diện lồi là khối đa diện mà mỗi mặt của nó là các đa giác đều.
Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1). Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
(2). Hai đa giác phân biệt của một hình đa diện chỉ có thể có thể hoặc không có điểm chung,
hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc một cạnh chung.
(3). Mỗi cạnh của đa giác nào của một hình đa diện cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Số phát biểu đúng là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Có bao nhiêu lưới đa giác trong số các lưới dưới đây có thể gấp lại tạo thành mô hình một khối lập phương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?
A. bát diện đều
B. lập phương
C. mười hai mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A. d(B,(SCD) = 2d(O,(SCD)
B. d(A,(SBD) = d(B,(SAC)
C. d(C,(SAB) = d(C,(SAD)
D. d(S,(ABCD) = SA
Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số cạnh là:
A. n+1
B. 2n
C. n-1
D. n
Hình bát diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 12
B. 6
C. 9
D. 3
Cho hình chóp S.ABC có AB = 6a, AC = 4a; SA = SB = SC = BC = 5a. Tính thể tích V khối chóp S.ABC theo a
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi mặt phẳng qua A và vuông góc SC. Biết rằng diện tích thiết diện tạo bởi là hình chóp bằng nửa diện tích đáy ABCD. Tính góc tạo bởi cạnh bên SC và mặt đáy.
A.
B.
C.
D.