vietjack.com

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P4)
Quiz

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P4)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 6a. Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABD d(G,(SAD))=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC.

A. 2a

B. 3a

C. 4a

D. 3a2 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA =OB =a, OC=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng

A.8πa39

B.2πa3

C. 8πa33 

D. 6πa3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật, AB =3 AD=7 Hai mặt bên (ABB'A) (ADD'A') tạo với đáy các góc lần lượt là 45o và 60o. Tính thể tích của khối hộp đã cho biết độ dài cạnh bên bằng 1.

A. V = 3

B. V = 73 

C. V = 3 

D. V = 7

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB=2a, BC = a, ABC^=120o Biết mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), d(C,SA)=2. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng

A.77737

B. 43737

C. 2110

D. 1011.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài của ba cạnh đáy lên m lần và giảm độ dài chiều cao m lần thì thể tích khối chóp khi đó sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu ?

A. tăng m lần

B. tăng m2 lần 

C. giảm m2 lần

D. không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 6cm , 8cm và 10cm , cạnh bên  14cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối đó.

A. 112 cm3 

B. 563 cm3

C. 1123 cm3  

D. 168 cm3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều. Biết rằng các điểm là tâm các mặt của bát diện đều tạo thành một hình đa diện đều. Tên của hình đa diện đó là

A. tứ diện đều

B. lập phương 

C. bát diện đều

D. mười hai mặt đều.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB =2a, BC =a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CDK là điểm bất kỳ trên BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là:

A. a33

B. a63

C. a155 

D. a217

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là tam giác vuông tại A với BC =4a ACB^=60o. Biết BCD có chu vi bằng(9+17)a. Thể tích khối lăng trụ ABC.DEF  là

A. 39a3 

B. 639a3 

C. 239a3

D. 263a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Các mặt bên (SAC); (SAB) cùng vuông góc với đáy,AC =132BC =3, SC = 2. Gọi αlà góc hợp bởi hai mặt phẳng (ABC), (SBC) . Giá trị biểu thức T=2sinα2+233cosα2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD^=60o . Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)  và SO =3a4. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

A. a32

B. 3a2

C. 2a3

D. 3a4 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' cạnh bằng a và K là một điểm nằm trên cạnh CC’ sao cho CK=2a3 . Mặt phẳng (α)  qua A, K và song song với BD chia khối lập phương thành hai phần có thể tích V1 V2( V1<V2) . Tính tỉ số V1 V2

A. V1 V2=14

B. V1 V2=12

C. V1 V2=23

D.  V1 V2=13

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người đứng cách một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4x4 dm một khoảng cách nhất định. Mỗi người sẽ phóng một cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD   (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào hình tròn tô màu hồng thì người đó sẽ được 10 điểm. Xét phép thử là hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD   (phép thử này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào tấm bảng hình vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để có đúng một trong hai người phóng phi tiêu được 10 điểm.  ( kết quả cuối cùng làm tròn số đến 4 chữ số thập phân)

A. 0,2331

B. 0,2330

C. 0,2333

D. 0,2332

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác

C. Hai khối chóp tam giác

D. Hai khối chóp tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều.

B. Bát diện đều.

C. Lục diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng số đỉnh và cạnh của hình bát diện đều.

A. 14.

B. 20.

C. 18.

D. 26.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là:

A. a334

B. a333 

C. 2a33 

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA (ABC), SA= 3a, AB=a2, BC=2a. Gọi E là trung điểm BC. Tính góc giữa đường thẳng SE và mặt phẳng (ABC)

A. 60o.

B. 45o

C. 30o.

D. 55o.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện (ABCD) có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = 6a, AC= 7a, AD = 8a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, BD Thể tích khối tứ diện AMNP là:

A. 14a2

B. 28a2.

C. 42a2.

D. 7a2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có BC = CD = BD = 2a, AC = AD =2, AB = a. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) có số đo là:

A. 90o.

B. 60o. 

C. 45o

D. 30o

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack