vietjack.com

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 có thể tích bằng

A.312

B.34

C. 433

D. 439

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó bằng

A.4π3

B.10π3

C. 4π

D. 2π3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng (tham khảo hình vẽ bên).

A. 60o

B.90o 

C. 45o 

D. 30o

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA =1, OB=2, OC=3. Tang của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (ABC) bằng

A.67

B.136

C. 61313

D.677

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Côsin của góc tạo bởi hai mặt có chung một cạnh của tứ diện đều bằng

A. 23

B.13

C. 24

D.28

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB vuông tại O, OA=OB= 4. Lấy một điểm thuộc cạnh AB và gọi là hình chiếu của trên OA. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh OA có thể tích lớn nhất bằng

A.256π81

 

B.81π256  

C.128π81

D.8π3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′ có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng Bvà mặt đáy bằng 30o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng Avà BC′ bằng

A.a1515

B.a155

C. a313  

D.a3913

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC =a,ASB^ =60o ,BSC^ =90o,CSA^ =120oGọi M,lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho CNSC=AMAB Khi khoảng cách giữa và nhỏ nhất, tính thể tích của khối chóp S.AMN.

A.V=2a372

B.V=52a372 

C. V=52a3432

D.V=2a3432

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện OABC có OA=OB= OC =a và OA,OB,OC đôi một tạo với nhau một góc 60o  bằng

A.a36

B.a33

C.2a312 

D.2a34

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 và chiều cao bằng 3  . Độ dài đường sinh của hình nón là

A. 2. 

B.23 

C. 3.  

D.22

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB,CD′ bằng

A.a2 

B. a.

C. a3 

D.a32

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng

A.13 

B.53 

C.23

D.55

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA =a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD) bằng

A. 13 

B.223

C. 23

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích bằng 30. Quay tam giác ABC quanh cạnh BC thu được vật thể tròn xoay có thể tích bằng 100π . Tính độ dài cạnh BC.

A. 6. 

B. 9. 

C. 12.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA' = AB = AC =1 BAC^ =120o Gọi là trung điểm cạnh CC′. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABM) bằng

A. 3010

B.7010  

C.3020

D.37020

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có AB = x, AC =AD = CB = DB =23 khoảng cách giữa AB,CD bằng 1. Tìm x, để khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.

A. x = 11

B. x = 13

C. x = 26

D. x = 22

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,lần lượt là trung điểm các cạnh SASBSC. Thể tích của khối đa diện ABCMNP bằng

A. V8 

B. 3V4 

C. 7V8

D.V4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 36π

B. 24π 

C. 42π 

D. 33π

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AD (tham khảo hình vẽ bên). Biết MNP^ =150o Góc giữa hai đường thẳng AB và CD 

A. 30o 

B. 45o

C. 90o

D. 60o

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một tạo với nhau góc và OA = OB= a, OC =2a. Côsin góc giữa đường thẳng OC và mặt phẳng (ABC) bằng

A.53

B. 13

C.23 

D.223

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack