vietjack.com

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
Quiz

Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 16π

B. 4π

C. 8π 

D. 12π

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp đứng có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng 

A. Sh

B. Sh3

C. Sh6  

D.Sh2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'D'  bằng

A. a22

B. a.

C.a2

D.a3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 45oC

B. 60oC 

C. 30oC

D. 90oC

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'  có tất cả các cạnh bằng a. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng

A. 14

B.  24  

C. 12

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.

A. 33πa2 

B. 32πa22

C.33πa22

D.9πa24

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD′ có AB=1, BC=2, AA'=3. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCDA′) bằng

A.2107

B.  37 

C.33535 

D.91035

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1. Gọi Mlần lượt là trung điểm các cạnh ABBC. Điểm trên cạnh CD sao cho  Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại Q. Thể tích của khối đa diện BMNPQD bằng

A. 112216

B. 227

C. 52108 

D.72216

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A. V=13Bh

B. V=12Bh

C. V=16Bh

D. Bh

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 64πa2 Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. r= 4a 

B. r= 2a

C. 86a3

D. 46a3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OB=OC Gọi M là trung điểm BC, OM=a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng

A. a.

B. 2a

C. 2a2 

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng

 

A. 3510 

B. 3520  

C. 5510

D. 15520

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BD′BD′ và mặt phẳng (ADD'A') bằng

A. 33

B. 63 

C. 22 

D.26

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và AB=BC=10a, AC=12a  , góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB)) và (ABC) bằng 45oC  Thể tích khối nón đã cho bằng

A. 9πa3

B. 12πa3 

C. 27πa3

D. 3πa3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60oC. Gọi A',B',C'   lần lượt là các điểm đối xứng của A,B,C qua S. Thể tích của khối đa diện ABCA'B'C'  bằng

A. V=233

B. V=23

C. V=433  

D.V=32

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có BC=3, CD=4, ABC=BCD=ADC=90oC Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60oC Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng 

A. 24343 

B.  4386

C. 24343

D. 4343

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 3 là:

A. 30.

B. 10.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2aĐộ dài đường sinh của hình nón là

A. l = 3a 

B. l = 23a

C. l = 5a

D. l = 4a

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD′ bằng

A. 900. 

 

 

B. 300.

C. 600.

D. 450.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′ với AB=23, AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCCB′) bằng

A. 3 

B. 13

C. 37 

D.73

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack