vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P9)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P9)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A. 2015

B. 2016

C. 2017

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có  AC =a2, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB với đáy bằng 600. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)

A. 16πa2

B. 24 πa2 

C. 16πa3

D. 48πa2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc (ABC). Gọi H, K là trực tâm tam giác SBC, ABC.Chọn mệnh đề sai?

A. HK  (ABC)

B. BC  ( SAB)

C. BC  (SAH)

D. SH, AK, BC đồng quy

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G1;G2;G3 là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. G1 G2 G3 ct (BCD)

B. G1 G2 G3  (BCD)

C. G1 G2 G3 ( BCA)

D.  G1; G2; G3 không có điểm chung với (ACD)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABC với tam giác ABC vuông cân tại B. AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB  sao cho SI = 13SB. Thể tích khối tứ diện S AIC bằng

A. a36

B. 2a33

C. a39

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a  và đường sinh bằng 5a. Thể tích khối nón là

A. 9πa3

B. 12πa3

C. 5πa3

D. 15πa3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10 m3 nước. Tìm bán kính R của đáy bồn nước, biết lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất (bỏ qua độ dày của bồn)

A. R = 52π3 m

B. R = 5π3m

C. R = 10π3m

D. R = 5π3m

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD  có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V. Gọi M là một điểm trên cạnh AB  sao cho MAAB= x , 0< x < 1. . Biết rằng mặt phẳng α qua M và song song với (SBC) chia khối chóp S. ABCD  thành hai phần trong đó phần chứa điểm A thể tích bằng 427V. Tính giá trị của biểu thức 1 - x1 + x 

A. 12

B. 15

C. 13

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD  có đáy ABCD là hình bình hành AB = 3a, AD = 4a, BAD^= 1200. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (SCD) 

A. 450

B. arccos17226

C. 600

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC

A. a55

B. a66

C. 2a2121

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình cầu có bán kính bằng 2(m). Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu

A. 4π (m2)

B. 16 π (m2)

C. 8 π (m2)

D. π (m2)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2π ( cm2) và bán kính đáy 12(cm).Khi đó độ dài đường sinh là

A. 2 (cm)

B. 3(cm)

C. 1(cm)

D. 4(cm)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD. A'B'C'D' Biết . Khi MN song song với BD’ thì khẳng định nào sau đây đúng

A. k - 1 = -32

B. k + 1 =-3

C. k + 1 =-4

D. k + 1 =-2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2, OB= 3, OC = 6. Thể tích của khối chóp bằng

A. 12

B. 6

C. 24

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA, thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là 

A. tam giác IBC

B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD)

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB)

D. Tứ giác IBCD

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD  có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên đoạn SB sao cho SN = 2NB. Mặt phẳng chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại P. Tỉ số VS. MNPQVS. ABCD lớn nhất bằng

A. 25

B. 13

C. 14

D. 38

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

A. 6a3

B. 2a3

C. 3a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a, AC = 2a, BD =a . Thể tích của khối lăng trụ là

A. 2a3

B. 8a3

C. 8a33

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA =a.Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD)

A. 2a3

B. a3

C. a23

D. a26

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM) bằng

A. 36

B. 22

C. 32

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ

A. 4 πa2

B. 8πa2

C. 16πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác SOA vuông tại O có OA = 3 cm, SA = 5cm quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là

A. 12π (cm3)

B. 15π (cm3)

C. 803π (cm3)

D. 36π (cm3)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 2BC và BAC^= 1200. Hình chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) bằng

A. 450

B. 600

C. 150

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu đường kính 2a3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) 

A. a

B. a2

C. a10

D. a102

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’  biết góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 450, diện tích tam giác A’BC bằng a26. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A’B’C’

A. 4πa233

B. 2πa2

C. 4πa2

D. 8πa233

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông  ABCD cạnh a mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M  đến mặt phẳng (SCD)

A. a2114

B. a217

C. a314

D. a37

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, BB’ = a3 Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BCC’B’)

A. 450

B. 300

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B. Biết SA vuông góc (ABCD), AB = BC = a, AD = 2a, SA =  a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C, E.

A. a306

B. a66

C. a32

D. a

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa hình tròn tâm O đường kính AB. Người ta ghép hai bán kính OA, OB  lại tạo thành mặt xung quanh một hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có thể tích V.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V = AB. BC.AA’

B. V =  13AB. BC.AA’

C. V = AB. AC. AA’

D. V = AB. AC. AD

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack