vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P8)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P8)

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 11
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S. ABCD Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S. ABCD  thành chính nó

B. Ảnh của hình chóp S. ABCD  qua phép tịnh tiến theo véc tơ AO là chính nó

C. Ảnh của hình chóp S. ABCD  qua phép đổi xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó

D. Ảnh của hình chóp S. ABCD  qua phép đối xứng trục SO là chính nó

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. hình lập phương

B. hình bát diện đều

C. hình hộp chữ nhật

D. hình tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có

A. C là số chia hết cho 3

B. C là số chẵn

C. C là số lẻ

D. C là số chia hết cho 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?

A. 8.

B. 16

C. 24

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  (SBC) là đoạn thẳng nào sau đây? 

A. AN

B. AC

C. AM

D. AB

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh bằng a, I là trung điểm của BC và M là điểm xác định bởi . Nếu hai đường thẳng AI và A’M vuông góc với nhau thì x,y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A. 2010

B. 1080

C. 2040

D. 1010

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 2

D. Hình 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Hình hộp

C. Hình bát diện đều

D. Tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9

B. 3

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có SA  (ABC), SA = a3. Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a. Thể tích khối chóp S. ABC bằng.

A. a33

B. a336

C. a332

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S S trên đáy là điểm H  nằm trên cạnh AC sao cho AH = 23AC, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600.Tính thể tích khối chóp S. ABC

A. a3312

B. a3336

C. a3324

D. a338

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương đó

A. 48

B. 84

C. 64

D. 91

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ABC^ = 600, cạnh bên SA vuông góc với đáy SA = a3Tính thể tích của khối chóp S. ABCD

A. a34

B. a336

C. a32

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6,8,10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc 600 .Tính thể tích khối chóp

A. 163

B. 83

C. 1623

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ gọi O  là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp O. ABC và khối hộp ABCD. A’B’C’D’ điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp O. ABC và khối hộp ABCD. A’B’C’D’

A. 14

B. 13

C. 16

D. 112

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = 2, AC =3, AD =BC = 4,BD = 25, CD = 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC BD gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, có cạnh đáy bằng a  và có thể tích a336 Gọi J là điểm cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy

A. d = a34

B. d = a32

C. d = a36

D. d = a33

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tờ giấy hình tròn bán kính 5cm , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu cm2

A. 25π2

B. 50

C. 25

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại {5;3} thuộc loại nào?

A. Khối hai mươi mặt đều

B. Khối lập phương

C. Khối bát diện đều

D. Khối mười hai mặt đều

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào? các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác

B. Hai khối chóp tam giác

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

D. Hai khối chóp tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =a6 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = a366

B. V = a364

C. V = a363

D. V = a36

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ có chiều cao bằng 20 cm và diện tích đáy bằng 125 cm2 thì thể tích của nó bằng

A. 2500 cm2

B. 25003cm3

C. 2500cm3

D. 5000 cm3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a bằng.

A. 6a3

B. 6a2

C. 2a3

D. 3a325

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2a, AD = a. Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. SC = a14 Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A.  V = 6a3

B. V = 3a3

C. V = 2a3

D. V = a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có AB = BC = CA = 2a, SA vuông góc (ABC)SA = a3 Thể tích hình chóp S.ABC bằng

A. a3

B. a3212

C. a34

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài 230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng

 

 

A. 2592100m3

B. 7776300m3

C. 25921000m3

D. 2592100 m3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack