vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho

 và   Tìm k để bôn điểm P, Q, M, N cùng nằm trên một mặt phẳng.

A. k = -2

B. k = 12

C. k =-12

D. k =2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét trong mặt phẳng, hình nào không có trục đối xứng trong các hình dưới đây?

A. Hình chữ nhật

B. Hình tam giác đều

C. Hình thang cân

D. Hình bình hành

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác nhọn, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC)  trùng với trực tâm của tam giác ABC. Hỏi trong các mặt bên của hình lăng trụ, có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa diện đều 12 mặt thuộc {p; q}.  Tính p – q. 

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hình chóp từ giác đều S.ABCD có tam giác SAC nội tiếp trong đường tròn có bán kính bằng 9. Gọi d là khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và T là diện tích tứ giác ABCD. Tính d khi biểu thức P = d. T đạt giá trị lớn nhất.

A. d =10

B. d =17

C. d =15

D. d =12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và SA = a3 Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. 2a36

B. 3a36

C. 2a32

D. 3a32

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải đa diện

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n

A. n = 202

B. n = 200

C. n = 101

D. n = 203

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'. Mặt phẳng (A’MN) cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích khối đa diện MBPA'B'N.

A. V = 3a332

B. V = 73a396

C. V = 73a348

D. V = 73a332

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. 2a363

B. 2a33

C. 3a3

D. 3a33

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và AB = OC = a6, OA = a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC)

A. 600

B. 300

C. 450

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a. Người ta cắt khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên.    (Giả thiết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá ban đầu). 

A. 2a23

B. a223

C. a24

D. a243

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5

B. 9 

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB SD sao cho SMSB= SNSD=k. Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AMN bằng 18

A. k = 18

B. k = 22

C. k = 24

D. k = 14

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao choAE = 3EBCho khối tứ diện ABCD có thể tích V

A. V4

B. V3

C. V2

D. V5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G1, G2, G3, G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G1G2G3G4.

 

 

A. V = 24

B. V = 218

C. V =232

D. V = 212

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5;10; 13. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.

A. V = 6

B.  V = 526

C. V = 2

D. V = 5263

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2, AA' = 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.

A. a55

B. 2a55

C. 2a

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có AC= 2a; góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V = a323

B. V = 2a333

C. V = a32

D. V = a32

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

A. S = 8a2

B. S = 43a2

C. S = 23a2

D. S = 3a2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng AB' hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V = 3a32

B. V = a34

C. V = 3a34

D. V = a32

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D có thể tích bằng 9. Tính thể tích khối tứ diện ACB'D'.

A. 3

B. 92

C. 6

D. 274

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ BAC.A'B'C'. Mặt phẳng (P) đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ số thể tích bằng k với k  1. Tìm k. 

A. 13

B. 23

C. 1

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây

A. {5;3}

B. {3;4}

C. {3;5}

D. {4;3}

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.

C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt

D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất các các cạnh bằng a. Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Khi đó, cos αnhận giá trị nào sau đây

A. 12

B. 63

C. 33

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a

A. 8a2

B. 2a23

C. 8a23

D. a2316

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

 

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

C. Khối lập phương và khối bát diện đều có

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mười mặt đều có cùng số đỉnh.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack