vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, A'B = a3. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C' là V. Tỉ số a3V có giá trị là:

A. 1

B. 12

C. 32

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC^=300, SAB là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. a339

B. a318

C. a333

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh α. Mặt bên SAB  là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD).Thể tích khối chóp S. ABCD  là:

A. a336

B. a334

C. a332

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng  ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A;BC = 2a,  ABC^= 300. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a3. Thể tích khối lăng trụ là:

A. a33

B. 6a3

C. 3a3

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chop S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông.Gọi E; F  lần lượt là trung điểm của SB, SD .Tỉ số VS. AEFVS.ABCD bằng:

A. 14

B. 38

C. 18

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC là tam đều cạnh α. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC)  trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đề. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC)

A. 300

B. 750

C. 600

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC= 2a. Hai mp (SAB)và mp (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc α. Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo α

A. 2a3153

B. 2a315

C. 2a3

D. 2a3159

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng α là:

A. 2a33

B. 3a32

C. 3a34

D. 2a34

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 biết diện tích tam giác A’B’C’bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 23

B. 43

C. 83

D. 163

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A1B1C1D1 có ba kích thước AB =a, AD = 2a, AA1= 3a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A1BD) bằng bao nhiêu?

A. a

B. 7a6

C. 5a7

D. 6a7

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD= DC = a . SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)

A. 27

B. 26

C. 37

D. 57

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a, SD = a172. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a

A. a37

B. a35

C. a215

D. 3a5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều S. ABC ó cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy (ABC).

A. h=a

B. h =a6

C. h =32a

D. h = a3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là ABC là tam giác vuông BA = BC =a, cạnh bên AA' = a2 .Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B’C’.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC =  a3. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC. Biết  SB = a2  Tính theo a khoảng cách từ H  đến mặt phẳng (SAB)

A. 7a213

B. a217

C. a213

D. 3a217

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6 cm . Một cạnh bên có độ dài bằng 3 cm và tạo với đáy một góc 600.Thể tích của khối chóp đó là:

A. 27 cm3

B. 272 cm3

C. 812 cm3

D. 932 cm3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD .Ta có góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng:

A. 23

B. 233

C. 33

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA^=300; SO = 3a4, Khi đó thể tích của khối chóp là

A. a324

B. a338

C. a328

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a3. Biết diện tích tam giác SABa232, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC)

A. a103

B. a105

C. a23

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB = a 3, BC = a6 Khoảng cách từ B đến SC bằng:

A. 2a3

B. a3

C. a2

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’  có đáy là tam giác vuông cân tại đỉnh A, mặt bên BCC’B’  là hình vuông, khoảng cách giữa AB’ và CC’  bằng a. Thể tích của khối trụ ABC. A’B’C’.

A. a3

B. 2a32

C. 2a33

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABCD  có đáy ABCD là hình vuông, SB2= SC3= a .Cạnh SA vuông góc (ABCD), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:

A. a6

B. a3

C. a3

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Tính số đỉnh của hình chóp đó.

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng (ảnh 1)

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng (ảnh 2)

A. Lăng trụ lục giác đều

B. Tứ diện đều

C. Lập phương

D. Bát diện đều

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V.

A. 323

B. 83

C. 163

D. 1633

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a2.  Tính thể tích khối lăng trụ.

A. V= 4a3

B. V =4a33

C. V = 2a33

D. V = 4a23

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính V2V1.

A. V2V1= 3

B. V2V1 = 1

C. V2V1= 2

D. V2V132

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau lần lượt chứa a bà b?

A. Vô số

B. Không có cặp mặt phẳng nào

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh

B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack