vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

V
VietJack
ToánLớp 112 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của  (SMN) và  (SAC) là:

SD

SO (O là trọng tậm của ABCD)a

SF (F là trung điểm CD)

SG (F là trung điểm AB)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC   SA vuông góc (ABC), đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:

góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB

(SAB)  (SAC)

Vẽ AH  BC.  H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,

. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của AD và SD. K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa    (SCD) và (SAD) là:

góc AMC

góc EKC

góc AKC

góc CSA

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB) (ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây sai:

Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B,  AB = a, BC = 2a. Biết SA  AB, SC BC, góc giữa SC và    (ABC) bằng  600. Độ dài cạnh SB bằng:

2a

22a

3a

32a

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC. Mệnh đề nào sau đây sai:

SD  DC

BD  (SAC)

BC  SB

OI  (ABCD)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

MG  ( BCD)

MG  (ACD)

MG  (ABD)

MG  (ABC)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của (MNC) và (ABD)  là:

OM

CD

OA

ON

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp (ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V = 13Sh đạt giá trị lớn nhất.

x = 1

x =6

x =26

x =2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp (ADM) là:

giao điểm của BC và AM

giao điểm của BC và SD

giao điểm của BC và AD

giao điểm của BC và DM

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), ABCD là hình chữ nhật có AB =a, AD =2a, SA = a3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  (SBD) và  (ABCD).

255

352

153

152

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a2, SA= 2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng:

2114

213

212

217

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật  SA  (ABCD), SA = 2a, Ab = a, BC = 2a. Côsin của góc giữa SC và DB bằng

125

-15

15

25

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD. Góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng:

450

300

600

900

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD =2a, AA’= 3a Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mp (MNP).

1522a

911a

34a

1511a

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có tâm O ,cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mp (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài SO bằng

SO = a2

SO = 3a

SO = 32a

SO = 22a

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách giữa đường thẳng BB’ và mp (AMM’A’) bằng độ dài đoạn thẳng:

BM’

BI

BM

BA

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp   (SCD) bằng:

a14

a144

a142

a143

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có đáy là đa giác gồm n cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Số mặt của khối chóp bằng 2n

Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1

Số cạnh của khối chóp bằng n+1

Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

{4;3}

{3;5}

{2;4}

{5;3}

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC =2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là:

a2

a3

a2

a3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A' B' C' D' có đáy là hình thoi, AC = 6a, BD = 8a. Chu vi của một đáy bằng 4 lần chiều cao của khối hộp. Thể tích của khối hộp ABCD.A' B' C' D' là:

240a3

120a3

40a3

80a3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a3. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

2a333

2a33

a33

a333

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AB = 2 AM, AN= 2NC, AD = 2 AP. Thể tích của khối tứ diện AMNP là:

a3272

a3348

a3248

a3212

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góp với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) là 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

2a333

a333

4a333

2a33

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại {3;4} là:

3

8

9

6

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có A'C = 3a3. Thể tích của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' là

9a33

27a3

3a3

a3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A,AA' =a3 hình chiếu vuông góc của A’ lên  (ABC) là trung điểm cạnh AC. Biết góc giữa AA' và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C' là:

a36

a334

3a362

a363

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) là

5a6

6a7

7a6

6a5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Thể tích của khối chóp S.ABC là

a336

a3312

a356

a3512

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack