vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 11
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bổn chứa nước gổm hai nửa hình cầu và một hình trụ(như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là 128π3 (m3)Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị  m3.

A. 50π2(m2)

B. 64π2(m2)

C. 40π2(m2)

D. 48π2(m2)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo cùa mặt bên là  a3 Khi đó, thể tích khối làng trụ bằng:

 

A. a33

B. a32

C. a323

D. 2 a3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại C, AB = a3, AC=a. Tính thể tích khối chóp S. ABC biết rằng  SC =a5.

 

A.a366

B. a364

C. a323

D. a3106

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC. Mặt phẳng (α) qua và M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi (α) là:

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thang

D. Hình thoi

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh là a. Tính thể tích khối chóp tứ giác D.ABC’D’.

A. a33

B. a326

C. a323

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyến bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là:

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đỉnh S, chiều cao h và bán kính đáy bằng R. Mặt phẳng qua S cắt hình nón tạo ra một thiết diện tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết diện bằng:

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phẩn của hình trụ bằng:

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ miếng bìa hình tròn kính R= 4 người ta cắt một hình quạt có bán kính với hình tròn và góc α = 2700 Sau đó xếp hình quạt thành mặt xung quanh của hình nón. Tính thể tích cùa khối nón.

A. 4π

B. 3π7

C. 9π7

D. 64π3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là 5;10,13 thì thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a thì khối lăng trụ đó có thể tích bằng:

A. 4 a3

B. 63 a3

C. 83 a3

D. 12a3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho măt cầu có diện tích bằng 8π a23. Khi đó bán kính mặt cầu bằng:

A. a62

B. a63

C. a33

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tam giác đều có thể tích  V = 2 a3  , cạnh đáy bằng 2a3 thì chiều cao khối chóp bằng:

A. a6

B. a63

C. 2a33

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích khối lập phương đó là:

A. 200

B. 625

C. 100

D. 125

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng dưới đây quanh cạnh có độ dài bằng 14 của nó.

A. 1005π

B. 720π

C. 1431π

D. 1422π

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn giao tuyến (L). Khối nón đỉnh I và đáy là đường tròn (L) có thể tích lớn nhất là aπ R3b3( a, b N) . Hỏi a+ b bằng?

A. 10

B. 9

C. 11

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có cạnh 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi  S1;S2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S= S1 + S2 ? 

A. S= 4(2400  +π)

B. S= 2400( 4+π)

C. S= 2400( 4+3π)

D. S = 4(2400+3π)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,AA' = 3a2 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC)  là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

A. V = a3

B. V= 2 a33

C. V = 3 a342

D. V= a332

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC= a, biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp.

A. a3312

B. a3624

C. 2a33

D. 3 a32

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB)(SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD)   (ABCD) bằng 450. Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK S.ACD với H, K lần lượt là trung điểm cùa SC SD. Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số  k = V1V2.

A. h = a, k = 14

B. h =a , k =16

C. h =2a, k =18

D. h =2a, k= 13

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).  Tính d = d 1+ d2

A.  d= 2a211

B. d= 2a 233

C. d= 8a2233

D. d= 8a211

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tát cả các hình nón nội tiếp hình cầu bán kính R , hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất khi

A. h = 2R3

B. h = 4R3

C. h= 5R3

D. h = R

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn có bán kính bằng 4 và các nữa đường tròn có bán kính bằng 2 như hình vẽ. Khi quay hình tròn quanh cạnh AB thì các nửa đường tròn nhỏ sinh ra các khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 71,6 π

B. 242,3 π

C. 62,5π

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack