vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

V
VietJack
ToánLớp 112 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?

5

3

4

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD  AB =4a, CD= 6a, các cạnh còn lại đều bằng a22 .Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

5a2

3a

a 853

a 793

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN= 60cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ  30 dm3(làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

101,3 dm3

141,3dm3

121,3dm3

114,3 dm3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có AB= BC= 10a, AC= 12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng(SAB) ( ABC) bằng 600. Tính thể tích khối nón đã cho.

9π a3

27π a3

3π a3

12π a3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SC= 2a, SC ( ABC)  Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có  (α) Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA,  cắt SA, SB lẩn lượt tại D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE.

4 a39

2 a33

2 a39

a33

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AA'= a3 Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC'B') bằng a32 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.

3 a3

a3

3 a34

a34

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đểu cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phảng đáy một góc 300.

a332

23 a3

2a333

43 a33

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hiệu đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là α Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp nữ trang có mặt bên ABCDE với ABCE là hình chữ nhật, cạnh cong CDE là một cung của đường tròn có tâm là trung điểm M của đoạn thẳng AB. Biết

 Hãy tính thể tích của hộp nữ trang

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn(O ; R) với  OO' = R3 và một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn(O; R) Ký hiệu S1; S2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. Tính k= S1S2

k= 13

k= 2

k= 3

k=12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích hình lập phương ABCD.A’B’C’D’,  là thể tích của tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

V= 6V1

V= 4 V1

V= 3 V1

V=2 V1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ

253

25

2

32

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích cho hình chóp S.ABCD là  a3156Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD)  

300

450

600

1200

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA (ABCD) SB2=SC3=a  Tính thể tích khối chóp S.ABCD

a32

a33

a36

a312

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng

Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng

Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng

Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh

Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lập phương biết rằng tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 152 cm3  Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho là

5cm

6m

4cm

3cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn C1, C2 lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P), (Q), (C1), (C2)  có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua (C1), (C2)?

Có đúng 2 mặt cầu phân biệt

Có duy nhất 1 mặt cầu

Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)

Không có mặt cầu nào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao h của hình nón

h= 7a6

12a

17a

8a

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, ABC^= 600, SA=SB=SC, SD= 2a. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K. Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V1;V2  trong đó V1  là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính V1V2

11

7

9

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A,  AB =a, AC= a2 Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’),(ABC) bằng 600  và hình chiếu A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm H của đoạn A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,  BD = 2a vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,  SC= a3 Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) 

a305

2a217

2a

a3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’ D’ có đáy 43  Biết mặt phẳng (D’BC) hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là:

478 m3

648m3

325m3

576m3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy có bán kính R. Một mặt phẳng (P) di động song song với đáy hình nón cắt hình nón theo đường tròn giao tuyến (L) Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn (L) một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để hình trụ có thể tích lớn nhất

x =h2

x = h3

x = h4

x= h

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hình vuông người ta cắt các tam giác vuông cân tạo ra hình bôi đậm như hình vẽ. Sau đó họ lại gập lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tính diện tích lớn nhất của hình hộp này

303

343

323

16

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = 4, SA = SB = SC =12. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm E, F sao cho SESA=BFBS=23 Tính thể tích khối tứ diện MNEF 

16343

4179

4349

4343

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’  AB =a, BB'= a5các đường thẳng A’B B’C cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450 tam giác A’AB vuông tại B, tam giác A’CD vuông tại D. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a

2a3

2a33

a362

a366

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack