vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P13)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P13)

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 11
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.

A. V = 144

B. V = 5762

C. V = 576

D. V = 1446

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác MNP. M’N’P’  có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP’ tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600 .Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP. M’N’P’

A. 3a32

B. 2a33

C. 34a3

D. 2a34

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC

A. a62

B. a33

C. a63

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB =AC =a, góc BAC bằng 1200 cạnh bên SA = a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC

A. 3a312

B. 3a34

C. 3a34

D. 14a3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy là r. Gọi O, O' là tâm của hai đáy với OO' = 2r Mặt cầu (S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O'. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ

B. Diện tích mặt cầu bằng 23 diện tích toàn hình trụ

C. Thể tích khối cầu bằng 23 thể tích khối trụ

D. Thể tích khối cầu bằng 34 thể tích khối trụ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a.

A. 223a3

B. 22a3

C. 24a3

D. 212a3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. R = 13a2

B. R = 5a2

C. R = 17a2

D. R =6a

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm.. Mặt phẳng (α) đi qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12 cm Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng (α).

A. S = 400 (cm2)

B. S = 406(cm2)

C. S = 300(cm2)

D. S = 500(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC= a; mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC

A. 112a3

B. 34a3

C. 312a3

D. 14a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC) theo a

A. a22

B. a33

C. a32

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A’C’BD và khối hộp đã cho

A. 13

B. 16

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600.Tính thể tích khối chóp đã cho

A. 312a3

B. 3a36

C. 33a3

D. 34a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng a2cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD

A. a62

B. 2a63

C. 6a12

D. 6a4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

A. 322dm

B. 52dm

C. 22dm

D. 522dm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC với các mặt SAB, SBC, SAC  vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 4a2, a2, 9a2

A. 22a3

B. 33a3

C. 23a3

D. 32a3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hình chóp S. ABC  có SA=SB=SC=AB=BC=a. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng

A. 33a34

B. a34

C. a312

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’= 2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC)

A. 25a

B. 25a5

C. 5a5

D. 35a5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB = BC =a3 , SAB ^= SBC^ =900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2 Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC.

A. 16πa2

B. 12πa2

C. 8πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =a, AD =a3 Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A’BD)

A. a3

B. a2

C. a32

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc dày 0,2cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480 πcm3thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?

A. 75,66πcm3

B. 80,16πcm3

C. 85,66πcm3

D. 70,16πcm3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a3 các cạnh bên thỏa mãn SA = SB = SC =SD = a2. Tính thể tích khối chóp S. ABCD

A. 2a36

B. 2a32

C. 3a33

D. 6a36

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABCD  có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M' , N', P', Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD) Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M’N’P’Q’  đạt giá trị lớn nhất

A. 23

B. 12

C. 13

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương  ABCD. A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’D.

A. 4a3

B. a3

C. 2a3

D. 3a4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2πm3. Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất?

A. R = 2m, h = 12

B. R = 4m, h = 18

C. R = 12m, h = 8m

D. R = 1m, h = 2m

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB =a, AD = 2a, AA’ =a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với ADMD. Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD', B 'C và y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C). Tính giá trị xy

A. 5a53

B. a22

C. 3a24

D. 3a22

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 ? 

A. 2a3

B. a6

C. a36

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB) (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng m, thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V = 13mSA

B. V = 13mSB

C. V = 13mSC

D. V = 13mSD

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 48π. Thể tích của hình trụ đó bằng

A. 24π

B. 96π

C. 32π

D. 72π

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC  có OA, OB, OC đôi một vuông góc, biết OA =a, OB = 2a, OC = a3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC)

A. a32

B. a9

C. a1719

D. 2a319

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được

A. Khối nón

B. Mặt nón

C. Khối trụ

D. Khối cầu

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I là trung điểm SC

B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD

C. I là giao điểm của AC BD

D. I là trung điểm SA

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack