vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P12)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P12)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm tứ diện ABCD trong trường hợp

với P là điểm bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50m. Lượng nước trong hồ cao 1,5m. Thể tích nước trong hồ là

A. 1875 m3

B. 2500m3

C. 1250m3

D. 3750m3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 60π.Tính thể tích V của khối nón (N).

A.V =  288π

B. V = 96π

C. V =  4326 π

D. V = 1446π

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuống tại A và D có AB = 2 AD= 2CD. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuống góc với đáy. Gọi I là trung điểm AD. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD) bằng 1 (cm) Tính diện tích hình thang ABCD.

A. S = 20027( cm2)

B. S = 103( cm2)

C. S = 53( cm2)

D. S = 192(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = 5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng

A. 22

B. 33

C. 23

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S. Có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI

A. V = a31112

B. V = a31124

C. V = a3118

D. V = a3116

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng a2và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2 Thể tích khối lăng trụ đó là

A. a362

B. a36

C. 2a36

D. 2a363

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác BCD’ Thể tích V của khối chóp G. ABC’

A. V = 13

B. V = 16

C. V = 112

D. V = 118

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình chữ nhật. Biết SA =AB = a, AD =2a, SA vuông góc  (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.

A. 2a3913

B. a32

C. 3a34

D. a62

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra

A. V = 128π

B. V = 32π

C. V = 16π

D. V = 64π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA = CB = a. Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’

A. 2a3

B. a36

C. a3

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là  α (α  900) tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) có diện tích là S và hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng (Q) có diện tích là S’ thì

A. S = S'cos α

B. S' = S cos α

C. S = S'sin α

D. S' = S sin α

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện OABC có OA = OB = OC =1  và OA vuông góc OB  Tìm góc giữa OC và (OAB) để tứ diện có thể tích là 112.

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=450 biết tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

A. a32

B. a36

C. a322

D. a3212

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; SA = SB = a  và SA vuông góc (ABCD) Gọi M là trung điểm AD, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM

A. a146

B. 6a14

C. a142

D. 2a14

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau:

Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng vuông góc với hai mặt phẳng đó (I)

Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng song song với hai mặt phẳng đó (II)

Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó (III)

Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là Đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Tính tang của góc giữa AB và (BCD)

A. 3

B. 13

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1

A. 32π7

B. 8π7

C. 128π2114

D. 16π14

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?

A. loại {3;5}

B. loại {5;3}

C. loại {3;4}

D. loại {4;3}

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a

A. a3212

B. a326

C. a324

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại hình sau: Tứ diện đều; hình chóp tứ giác đều; hình lăng trụ tam giác đều; hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất

A. Tứ diện đều

B. Hình chóp tứ giác đều

C. Hình lăng trụ tam giác đều

D. Hình hộp chữ nhật

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện OABC có OA = 1, OB = 2, OC = 3 và đôi một vuông góc với nhau. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tính thể tích khối tứ diện OMNP

A. 1

B. 13

C. 14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác nội tiếp một mặt cầu bán kính bằng 3

A. 493

B. 12π

C. 32π3

D. 643

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay có đường cao là 1 và đường kính đáy là 1

A. π

B. π58

C. 2π

D. π54

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB

A. 3π4

B. π4

C. π8

D. π32

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối trụ cùng có diện tích toàn phần là 6π. Tìm bán kính đáy của khối trụ có thể tích lớn nhất

A. R = 1

B. R = 13

C. R = 13

D. R = 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA = a, OB = 2a, OC = 3a đôi vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh CA; N nằm trên cạnh CB sao cho CN = 23CB Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB

A. 2a3

B. 16a3

C. 23a3

D. 13a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, diện tích xung quanh bằng 6πa2 . Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho

A. V = 3πa324

B. V = πa3

C. V = πa324

D. V = 3πa3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600và cạnh bên AA’ bằng a.

A. 92a3

B. 12a3

C. 32a3

D. 34a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy băng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.

A. S =55 (cm2)

B. S = 56(cm2)

C. S = 53(cm2)

D. S = 46(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack