vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD  có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, N là trọng tâm tam giác SAB. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (SBC) tại điểm I. Tính tỉ số INIM

A. 34

B. 13

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ Tính diện tích xung quanh của hình trụ

A. πa2

B. 2a2

C. 2πa2

D. 4πa2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2 và mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O  đến (P) bằng 4. Từ điểm M thay đổi trên (P) kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC  tới (S) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm  I  cố định. Tính độ dài đoạn OI.

A. 3

B. 32

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC  có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC  vuông tại B. Biết SA= AB =BC  Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)

A. 300

B. 450

C. 600

D. arccos13

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S. ABCD  có tất cả các cạnh bằng a, điểm M  thuộc cạnh  SC  sao cho SM = 2MC. Mặt phẳng (P) chứa AM  và song song với BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD  cắt bởi (P)

A. 3a25

B. 426a215

C. 226a215

D. 23a25

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối bát diện đều cạnh a

A. 2a36

B. 2a3

C. 2a33

D. 2a32

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lăng trụ đều ABC. A’B’C’  có AB = AA’ =a

A. 3a34

B. 3a36

C. a3

D. 3a312

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2aMặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a2.  Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi (P)

A. 23 a2

B. a2

C. 4a2

D. πa2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD  có thể tích V. Gọi G1 G2 G3 G4 là trọng tâm của 4 mặt của tứ diện ABCD. Thể tích của khối tứ diện G1 G2 G3 G4 

A. V27

B. V18

C. V4

D. V12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCSA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA= AC = 2a. Tính thể tích khối chóp S. ABC 

A. 2a33

B. a33

C.22a33

D. 4a33

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 300 Đông là 40πcm. Độ dài đường xích đạo là

A. 403 cm

B. 40cm

C. 80πcm

D. 80π3cm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’  có thể tích là V. Điểm M là trung điểm của cạnh AA’. Tính theo V thể tích khối chóp M. BCC’B’

A. 2V3

B. 3V4

C. V3

D. V2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD  có thể tích là V. Điểm M  thay đổi trong tam giác BCD. Các đường thẳng qua M  và song song với AB, AC, AD  lần lượt cắt các mặt phẳng (ACD), (ABD), (ABC) tại N, P, Q. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện MNPQ là

A. V27

B. V16

C. V8

D. V18

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD  tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD  xung quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là

A. 5πa33

B. 7πa33

C. 4πa33

D. πa3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S) Tính thể tích lớn nhất của khối nón (N) đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S) Tính thể tích lớn nhất của khối nón (N)

A. 32πR381

B. 32R381

C. 32πR327

D. 32R327

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi  M  là trung điểm của  BB' ,  N là đim trên cạnh CC' sao cho CN = NC’. Mặt phng  ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1  V2 như hình v. Tính tỉ số V1V2 

A. V1V253

B. V1V232

C. V1V243

D. V1V275

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác AOB vuông tại O, có OAB^= 300 và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO  ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.

A. Sxq = πa22

B. Sxq =πa2

C. Sxq =πa24

D. Sxq = 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’

A. 323πa327

B. 323πa39

C. 83πa327

D. 323πa381

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’ C’ có đáy là tam giác vuông tại A,AC = aACB^= 600; góc giữa BC’ và (AA’C) bằng 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V = a36

B. V = 2a36

C. V = a336

D. V = a362

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. Biết thể tích của khối trụ đó bằng 8π, tính chiều cao h của hình trụ

A. h = 43

B. h = 2

C. h = 22

D. h = 323

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần Stp của khối trụ

A. Stp27πa22

B. Stp13πa26

C. Stp3πa2

D. Stpπa232

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC từng đôi một vuông góc và OA = OB =OC =6 Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A. R = 42

B. R = 2

C. R = 3

D. R = 33

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích V khối chóp S.AEMF

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bồn gồm hai nửa hình cầu đường kính 18dm và một hình trụ có chiều cao 36dm (như hình vẽ). Tính thể tích V của cái bồn đó

A. V = 9216 π dm3

B. V = 1024π9dm3

C. V = 16π243 dm3

D. V = 3888 dm3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng a333,  đáy là tam giác đều cạnh a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho

A. h = 4a3

B. h = a4

C. h = 4a

D. h = 3a4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. V = a334

B. V = a223

C. V = a332

D. V = a324

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông gócvới đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V = a3312

B. V = a336

C.  V = a334

D. V = a339

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

(I) a, b, c luôn đồng phẳng

(II) a, b đồng phẳng

(III) a, c đồng phẳng

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCcó SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA= SB = SC =a . Gọi M là trung điểm AB. Tính góc giữa 2 đường thẳng SM và BC

A. 300

B. 600

C. 900

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack