vietjack.com

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P10)
Quiz

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P10)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), SB = 2a Tính thể tích khối chóp S. ABC.

A. a34

B. a336

C. 3a34

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích lớn nhất Smax của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R = 6 cm  nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp

A. Smax = 36πcm2

B. Smax = 36cm2

C. Smax = 96πcm2

D. Smax = 18cm2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC  có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) biết AB = AC =a, BC= a3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

A. 300

B. 1500

C. 600

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc (ABCD). BiếtAC = a2, cạnh SC tạo với đáy một góc 600 và diện tích tứ giác ABCD  là 3a22 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H. ABCD.

A. 3a366

B. 3a362

C. 3a368

D. 3a364

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD  là hình chữ nhật, AB = a, AD = a2. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của BC, SH = a22. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. BHD

A. a22

B. a52

C. a174

D. a114

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.

A. 50 m2

B. 50π m2

C. 100π m2

D. 100 m2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm, độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng

A. V = 800π cm3

B. V = 1600π cm3

C. V = 1600π3 cm3

D. V = 800π3 cm3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC  có ba cạnh OA, OB, OC  đôi một vuông góc với nhau, OA =a22  , OB= OC =a. Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC) Tính thể tích khối tứ diện OABH

A. a326

B. a3212

C. a3224

D. a3248

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’  có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với đáy và B'BC^=300.Thể tích khối chóp A. CC’B’

A. a332

B. a3312

C. a3318

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABCD  có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của  SA, MC. Thể tích của khối chóp N. ABCD là:

A. V6

B. V4

C. V2

D. V3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên có bao nhiêu mặt?

A. 10

B. 7

C. 9

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:

A. 223π

B. 43π

C. 23π

D. 13π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A. π69

B. 4π69

C. π612

D. 4π9

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2Thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy nội tiếp ABCD là

A. πa378

B. πa377

C. πa374

D. πa31524

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD SA vuông góc ABCD, ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a. Góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S. AGD  là

A. 32a3327

B. 8a3327

C. 4a339

D. 16a393

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC có góc A bằng 1200 và BC = 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.

A. a32

B. 2a33

C. a66

D. a62

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt α là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.

A. tan α = 2

B. tan α =12

C. tan α = 12

D. tan α = 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 2a.  M là trung điểm của AD, gọi φ là góc giữa đường thẳng CM với mp(BCD), khi đó

A. tan φ = 32

B. tan φ = 233

C. tan φ = 322

D. tan φ =63

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC^ =600 SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng

A. a23

B. 2a

C. 3a4

D. a

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:

A. π2a22

B. π(1+2)a22

C. π(1+3)a22

D. πa22

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có đường cao SO = h  và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x, 0 < x <h.  (C ) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất

A. h2

B. h22

C. h32

D. h3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Thể tích V của khối nón (N) là:

A. V = 12π

B. V = 20π

C. V = 36π

D. V = 60π

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của (H) bằng:

A. a32

B. a332

C. a334

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp O.ABC có OB = OC =a,  AOB^= AOC^=450,BOC^ = 600, O= a2 Khi đó thể tích khối tứ diện O.ABC bằng

A. a312

B. a3212

C. a3312

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy r. Gọi O và O' là tâm của hai đường tròn đáy, với OO’ = 2r .Một mặt cầu (S ) tiếp xúc với hai đáy hình trụ tại O và O'. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích khối cầu và khối trụ tương ứng. Khi đó VCVT bằng:

A. 12

B. 34

C. 23

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình trụ đó bằng

A. πa22

B. πa2

C. 3πa2

D. 4πa2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD = x  và các cạnh còn lại đều bằng a = 23 Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất

A. x = 6

B. x = 14

C. x = 32

D. x = 23

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp(ABCD), SA = 2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:

A. 2πa2

B. πa2

C. 3πa2

D. 6πa2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp (ABC), góc giữa SB và mp (ABC) bằng 600 tam giác ABC đều cạnh a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a3

B. a34

C. a32

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’  có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB =a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’  V = 4a33 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B’C’

A. h = 8a3

B. h = 3a8

C. h = 2a3

D. h = a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack