vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA' = 4A'M, BB' = 4B'N. Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C’.A’B’MN và V2 là thể tích khối đa diện ABCMNC’. Tính tỷ số V1V2

A. V1V215

B. V1V2 = 45

C. V1V2 = 25

D. V1V2 = 35

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?  

A. a3310

B. a3312

C. a34

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300

A. 2a333

B. 4a333

C. a332

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều  S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a36

B. a326

C. 2a339

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A'O = a. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A'BC)

A. 3a21

B. 3a4

C. 3a13

D. 3a28

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 8a, AC = 6a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC, AA' = 10a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. 1203a3

B. 153a3

C. 4053a3

D. 9603a3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA' = 3A'M, BB' = 3B'N. Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C'.A'B'MN, V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC'. Tỉ số V1V2 bằng:

A. V1V247

B. V1V2 = 27

C. V1V2 = 17

D. V1V2 = 37

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy điểm M, N, P, Q  trên các  cạnh  SA, SB, SC, SD sao cho SA = 2SM, SB = 2SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Gọi V1 = VS.ABCD, V2 = VS.MNPQ. Chọn phương án đúng

A. V1 = 40V2

B. V1 = 20V2

C. V1 = 60V2

D. V1 = 120V2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a, góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC  là:

A. 1252a36

B. 36a34

C. 162a33

D. 26a33

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA = 5a. Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCED là

A. 85a31352

B. 22a3289

C. 19a3200

D. 3a325

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hı̀nh thoi cạnh 3a, góc BAD^ = 1200. Tı́nh thể tı́ch khối lăng trụ đã cho

A. 23a3

B. 273a32

C. 403a3

D. 3a3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên tia SA, SB, SC thoả mãn SM = 14SA, SN = 13SB, SP = 3SC. Thể tích của khối chóp S.MNP theo V

A. V5

B. V4

C. V3

D. V2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. a3310

B. a3312

C. a334

D. a338

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện là:

A. 9

B.10

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB = 2a, BC = CD = AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Biết SC = SD = SM và góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy (ABCD) là 300. Thể tích hình chóp đó là:

A. 3a36

B. 3a32

C. 33a32

D. 3a38

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a10, BC = 2a, SC = 2a3. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. 3a32

B. 3a32

C. 3a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn  mặt phẳng đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Chóp tứ giác đều

C. Lăng trụ tam giác

D. Tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD là:

A. 6a3

B. 12a3

C. 2a3

D. 13a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt

B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt

C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt

D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của hình hộp đó và hình chóp O.A'B'D' là:

A. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 6

B. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 3

C. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 2

D. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 9

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 3 là:

A. 64

B. 364

C. 33

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông. Biết chiều cao và thể tích của chóp lần lượt bằng 3cm và 12 cm3. Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó tính theo đơn vị cm là:

A. 233

B. 23

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có thể tích V, diện tích mặt đáy là S. Chiều cao tương ứng của hình chóp

A. h = VS

B. h = 3SV

C. h = 3VS

D. h = 3VS2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = AC = a3 và góc ABC^ = 300 .Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và  SC = 2a. Thể tích hình chóp là:

A. 3a334

B. a334

C. a332

D. 3a332

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Biết diện tích tam giác A'BC bằng 4a2. Thể tích lăng trụ đó là:

A. 210a33

B. 210a3

C. 26a3

D. 26a33

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2, 3, 6  có thể tích là:

A. 1

B. 2

C. 6

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. Biết AC = 2a và cạnh bên AA' = a2 Thể tích lăng trụ đó là:

A. 42a33

B. 22a33

C. 42a3

D. 22a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Biết thể tích lăng trụ là V = 6, khoảng cách từ I đến mặt phẳng (A'B'C') là:

A. 83

B. 833

C. 43

D. 433

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều có số cạnh là:

A. 12

B. 8

C. -1

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình khối sau:

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack