vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)

V
VietJack
ToánLớp 112 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc vưới mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối đa diện ABMNC

 3a34

 3a36

 3a324

 3a38

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

 R = 5a2

 R = 17a2

 R = 17a2

 R = 6a

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α) song song vưới trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB’A’, biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 1200. Diện tích thiết diện ABB’A’ là

 3

 23

 22

 32

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB. Tỉ số VS.CMNVS.CAB là:

 13

 18

 12

 14

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2AD = 3AA' = 6a. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là:

36a3

16a3

18a3

27a3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD có DA = BC = 5, AB = 3, AC = 4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối tứ diện ABCD là:

a

V = 20

V = 30

V = 60

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 478m . Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là

569,5m.

671, 4 m.

779,8m.

741, 2 m.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của khối bát diện đều là

9.

10.

11.

12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA(ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABC là

 a34

 a33

 2a35

 a36

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E,  F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp

 V2

 V4

 V3

 V5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 V2 như hình vẽ. Tỉ số V1V2

1

13

14

12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a2. Biết SAABCD và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:

 a32

 3a3

 a36

 a363

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:

 a33

 a323

 a3212

 a3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của khối bát diện đều là:

6.

7.

8.

9.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD BC là:

 d = a32

 d = a22

 d = a23

 d = a33

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tỉ số là VS.MNPQVS.ABCD là: 

18

116

38

16

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện của một mặt phẳng với một tứ diện chỉ có thể là:

Một tứ giác hoặc một ngũ giác

Một tam giác và một hình bình hành

Một tam giác hoặc một tứ giác

Một tam giác hoặc một ngũ giác

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Số mặt phẳng qua điểm S cách đều các điểm A,B,C,D là:

4

2

3

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, ABC^= 600. Gọi M là trung điểm của BC. Biết SA = SM = SB = a393 Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)

2a

4a

3a

a

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều

Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều

Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều

Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?

Khối tứ diện đều

Khối nhị thập diện đều

Khối bát diện đều

Khối thập nhị diện đều

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau

Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy

Hình chóp đều là tứ diện đều

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh

Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt

Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

Một hình bình hành

Một ngũ giác

Một hình tứ giác

Một hình tam giác

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C'

 2211

 211

 211

 311

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ASB^ = BSC^ = CSA^ = 600; SA = 2, SB = 3, SC = 6. Tính thể tích khối chóp S.ABC  

 62 (dvtt)

 182 (dvtt)

 92 (dvtt)

 32 (dvtt)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC, P là điểm trên cạnh CD sao cho CP = 2PD. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số AQQD.

12

3

23

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho SA' = 23SA, SB' = 56SB, SC' = kk+1SC. Biết rằng VS.A'B'C' = 12VS.ABC. Lựa chọn phương án đúng.

k=6

k=7

k=8

k=9

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, Thể tích khối chóp S.ABC là:

 2a3

 6a3

 8a3

 9a3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack