vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng hình trụ có thể tích bằng 12π, chiều cao bằng 3. Diện tích xung quang của thùng đó là:

A. 12π

B. 6π

C. 16π

D. 18π

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái hộp hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông cạnh bằng 4cm. Chiều cao tối thiểu của hộp có thể đựng được 5 quả cầu bán kính 1cm là:

A. 3 +2

B.  4 +22

C. 2 +2

D. 2 +3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V. Khi đó thể tích của khối đa diện B'C'ABC là:

A. 13V

B. 12V

C. 34V

D. 23V

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V. Tính thể tích của khối tứ diện  theo V.

A. 16V

B. 23V

C. 13V

D. 12V

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 3a. Hình chiếu vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm D thỏa mãn DC = -2DB . Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (A'B'C') bằng 450 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 9a3214

B. 3a3214

C. 27a3214

D. a3214

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy (ABC); SA = AB = a, AC = 2a và ASC^ = ABC^ = 900. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. a324

B. 3a34

C. a34

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AD = a6, AB= a3; M là trung điểm cạnh AD, hai mặt phẳng (SAC) và (SBM) cùng vuông góc với đáy; SA tạo với đáy góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.OMC.

A. a368

A. 3a368

C. a334

D. 3a334

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có đường cao 20, bán kính đáy r = 25. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

A. 10041

B. 125π41

C. 250π41

D. 25041

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối cầu biết hình lập phương cạnh a nội tiếp trong mặt cầu tạo nên khối cầu đó.

A. πa34

B. πa32

C. πa332

D. πa334

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 2. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua đỉnh S của hình nón và cắt mặt đáy hình nón theo một dây cung AB và tạo với đáy hình nón một góc π4 . Tính diện tích của mặt cắt SAB. Biết dây cung AB có số đo 2π3 .

A. 46

B. 26

C. 43

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OO’, bán kính R và chiều cao là R2. Trên hai đường tròn (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A B sao cho góc của hai đường thẳng OA  và OB bằng α không đổi. Tính AB theo R và α.

A. R1+ 4sin2α2

B. R+ 4sin2α2

C. R2+ 4sin2α

D. R1+ 4sin2α

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C', trên cạnh AA'', BB' lấy các điểm M, N sao cho AA' = 3A'M; BB' = 3B'N. Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C'.A'B'NM, V2 là thể tích khối đa diện ABC.MNC'. Tính tỉ số V1V2

A. 29

B. 34

C. 27

D. 57

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích của khối chóp A'.ABC theo V.

A. V3

B. V2

C. V4

D. 2V3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a36

B. a363

C. a369

D. a2\29

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi B là diện tích một đáy của lăng trụ, V là thể tích của lăng trụ. Tính chiều cao h của lăng trụ.

A. h = 3VB

B. h = BV

C. h = VB

D. h = V3B

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a2. Thể tích V của khối chóp là :

A. V = 229a3

B. V = 23a3

C. V = 22a3

D. V = 223a3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. 36a3

B. a3

C. 32a3

D. 312a3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. Gọi M, N, P là các điểm thỏa mãn SA = 2SM; SB = 2SN; SC = 12SP. Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V.

A. V3

B. V4

C. V2

D. V5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = a232

B. V = a326

C. V = a32

D. V = a333

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC, đáy tam giác ABC có diện tích bằng 12 cm2. Cạnh bên SA = 2 cm và SA (ABC). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 24 cm3

B. 6 cm3

C. 12 cm3

D. 8 cm3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA = a6. Thể tích của khối chóp  bằng:

A. a324

B. a32

C. a3312

D. a3212

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a; AC = 4a, cạnh bên AA' = 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. 12 a3

B. 4 a3

C. 3a3

C. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, AB=4a, AC=SA=3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 6a3

B. 8a3

C. 2a3

D. 9a3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều, có tất cả các cạnh bằng a là :

A. a334

B. a323

C. a324

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 25

A. 85π

B. 25π

C. 2π

D. 45π

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích của khối chóp S. ABCD

A. V = 2a33

B. V = 2a36

C. V = 2a33

D. V =2a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho

A. 63π

B. 23π

C. 2π

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a5. Mặt bên BCC’B’ là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho

A. V = 2a3

B. V = 32a3

C. V = 4a3

D. V = 2a3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy là (C), đỉnh là A bằng

A. πa22

B. πa23

C. πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách A đến mặt phẳng (SBC) bằng a22  Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V = a32

B. V = a3

C. V = 3a39

D. V = a33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack